PGS.TS. Nguyễn Trọng Xuân
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
1. Họ và tên: NGUYỄN TRỌNG XUÂN Giới tính: Nam |
|
2. Ngày, tháng, năm sinh: 20-5-1953 |
|
3. Nơi sinh: Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ An |
|
4. Quê quán: Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ An Dân tộc: Kinh 5. Học vị cao nhất: Tiến sĩ Kinh tế Năm, nước nhận học vị: 2001, Việt Nam 6. Chức danh khoa học cao nhất: - Phó Giáo sư Năm bổ nhiệm: 2010 - Nghiên cứu viên Cao cấp (Bậc 6/6) 7. Chức vụ (trước khi nghỉ hưu): Nguyên Phó Tổng Biên tập tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Trưởng phòng nghiên cứu, Ủy viên Hội đồng khoa học viện. 8. Đơn vị công tác trước khi nghỉ hưu: Viện Kinh tế Việt Nam thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 9. Chỗ ở hiện nay: Số 2-D4 ngõ 7 Khuất Duy Tiến phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội 10. Điện thoại liên hệ: DĐ: 0913348083 Email: ngtrongxuan@gmail.com 11. Đối tượng chính sách: Thương binh hạng 2/4 12. Số Căn cước công dân: 040053006466, CA Hà Nội cấp 18/12/2021 13. Số Tài khoản: 19021840974012 Techcombank Thanh Xuân Hà Nội 14. Mã số thuế Thu nhập các nhân: 8002900018 |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học: |
|
Ngành học: Kinh tế |
Hệ đào tạo: Chính quy |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội |
Năm tốt nghiệp: 1981 |
2. Sau đại học: |
|
- Bằng Tiến sĩ/Tiến sĩ khoa học chuyên ngành: Tiến sỹ Kinh tế - Nơi đào tạo: Cơ sở đào tạo sau đại học Viện kinh tế học - Năm cấp bằng: 2001 |
|
- Tên đề tài luận án Tiến sĩ: Vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam 3. Ngoại ngữ: Tiếng Anh (Trình độ C, B2 châu Âu) |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1972 - 1975 |
Đại đội 332 Tổng đội TNXP Cù Chính Lan |
Đại đội Phó, Bí thư chi đoàn 332, Uỷ viên BCH Đoàn Tổng đội |
1976 - 1981 |
Khoa Kinh tế chính trị trường Đại học Tổng hợp |
Bí thư chi đoàn lớp KT3, Phó Bí thư Liên chi đoàn khoa Kinh tế chính trị |
1982 - 1985 |
Vụ Tổ chức cán bộ Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam |
Cán bộ |
1986 - 1990 |
Văn phòng Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam |
Trưởng phòng, Bí thư chi bộ |
1991 – 2013 |
Viện Kinh tế Việt Nam |
Phó Tổng Biên tập, Trưởng phòng nghiên cứu (phòng Kinh tế chính trị), Uỷ viên Hội đồng Khoa học Viện Kinh tế Việt Nam, Phó chủ tịch công đoàn, chi hội trưởng chi hội Cựu chiến binh, tổ trưởng Đảng. |
2014-06/2020 |
Viện Kinh tế Việt Nam |
Nghiên cứu viên Cao cấp, Uỷ viên Hội đồng Khoa học Viện Kinh tế Việt Nam, chi hội trưởng chi hội Cựu chiến binh, tổ trưởng Đảng. |
Từ 07/2020 |
Nhà 2-D4 ngõ 7 Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
Nghỉ hưu |
|
IV. HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC |
|
||
(Cao học, Nghiên cứu sinh): (1.1) Quản lý Nhà nước về kinh tế; (1.2) Kinh tế chính trị; (1.3) Phân tích chính sách kinh tế-xã hội. |
||||
2. Đào tạo Tiến sĩ (Hướng dẫn NCS) |
||||
Họ tên NCS |
Đề tài luận án |
Cơ sở đào tạo |
||
1. Nguyễn Thanh Tuấn |
Phát triển vận tải hang hóa bằng đường hàng không tại Việt Nam |
Học viện Khoa học xã hội, khoa Chính sách công |
||
2. Nguyễn Duy Yên |
Đánh giá chính sách thương mại với Campuchia hiện nay |
Học viện Khoa học xã hội, khoa Chính sách công |
||
3. Hà Thị Kim Duyên |
Phát triển chuỗi giá trị sản phẩm du lịch tại tỉnh Đắk Lắk |
Học viện Khoa học xã hội, khoa Quản trị doanh nghiệp |
||
4. Trịnh Tuấn Sinh |
Quản lý các khu công nghiệp tại tỉnh Thanh Hóa theo hướng tang trưởng xanh |
Học viện Khoa học xã hội, khoa Kinh tế học |
||
5. Mai Thị Thu Hà
|
Chính sách đầu tư công từ thực tiễn tỉnh Thái Nguyên |
Học viện Khoa học xã hội, khoa Chính sách công |
||
6. Nguyễn Ngọc Tú |
Giải pháp phát triển thương mại điện tử cho doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Học viện Khoa học xã hội, Khoa Kinh tế |
||
7. Trần Thị Hoàng Mai |
Hiệu quả đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Học viện Khoa học xã hội, Khoa Quản lý Kinh tế |
||
8. Nguyễn Kim Diệp Long |
Huy động các nguồn vốn trong nước cho phát triển kinh tế tỉnh Nghệ An |
Học viện Khoa học xã hội, Khoa Quản lý Kinh tế |
||
9. Lê Tú Anh |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu nhỏ và vừa ở tỉnh Nghệ An |
Học viện Khoa học xã hội, Khoa Kinh tế |
||
10. Nguyễn Văn Thắng |
Đầu tư trực tiếp của doanh nghiệp nhà nước Việt Nam vào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. |
Học viện Khoa học xã hội, khoa Kinh tế |
||
11. Phạm Thị Ngọc Vân |
Giải quyết việc làm cho lao động trong quá trình phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Học viện Khoa học xã hội, Khoa Kinh tế |
||
12. Nguyễn Văn Hùng |
Tăng cường huy động vốn đầu tư cho phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên |
Cơ sở đào tạo sau đại học Viện Kinh tế học |
||
13. Vũ Trọng Nghĩa |
Một số giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về đầu tư phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng từ nay tới năm 2015 |
Cơ sở đào tạo sau đại học Viện Kinh tế học |
||
14. Nguyễn Thị Yến |
Phát triển nông nghiệp, nông thôn với giảm nghèo ở tỉnh Thái Nguyên |
Cơ sở đào tạo sau đại học Viện Kinh tế học |
||
15. Nguyễn Hữu Trường |
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đên phát triển kinh tế của khu vực Bắc Trung Bộ |
Đại học Vinh |
||
16. Trần Diệu Linh |
Phát triển nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Học viện Khoa học xã hội, khoa Quản lý Kinh tế |
||
17. Nguyễn Năng Hùng |
Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ một số sản phảm nông nghiệp chủ lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Đại học Vinh |
||
3. Đào tạo Thạc sĩ (Hướng dẫn luận văn) |
|||
TT |
Họ tên Học viên |
Đề tài luận văn |
Cơ sở đào tạo |
1 |
Đặng Thị Lan Anh |
Hợp tác kinh tế Việt Nam – ASEAN và tác động của nó tới quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
Khoa Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
Ma Ngọc Ngà |
Xuất khẩu lao động của tỉnh Bắc Kạn trong giai đoạn 2000-2010 |
Học viện Báo chí và tuyên truyền |
3 |
Ngô Quang Trung |
Một số hạn chế trong thu hút và sử dụng đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam hiện nay |
TT Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
Hoàng Trung Kiên |
Nâng cao chất lượng thẩm tra dự án đầu tư tại Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
5 |
Trần Doãn Tuấn |
Tác động của việc bồi thường giải phóng mặt bằng đến người dân bị thu hồi đất ở thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
6 |
Vũ Minh Tâm |
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
7 |
Nguyễn Duy Duân |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Bắc Giang: Thực trạng và giải pháp |
ĐH Kinh tế, ĐH Quốc Gia Hà Nội |
8 |
Phùng Văn Hùng |
Thực trạng công tác đào tạo nghề của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2006 – 2011 và định hướng đến năm 2015 |
ĐH Kinh tế, ĐH Quốc Gia Hà Nội |
9 |
Lê Mạnh Hùng |
Biện pháp quản lý chống thất thu Bảo hiểm xã hội trên địa bàn Tỉnh Phú Thọ |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
10 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Phát triển nguồn nhân lực cho các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2012 – 2020 |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
11 |
Nguyễn Quang Toản |
Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Gia Cẩm – Phú Thọ |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
12 |
Nguyễn Xuân Tuấn |
Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hang Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
13 |
Đào Đắc Phúc |
Nâng cao hiệu quả hoạt động khuyến công trong nong thôn tỉnh Phú Thọ đến 2020. |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
14 |
Khổng Mạnh Hùng |
Giải pháp nâng cao chất lượng cán bộ, công chức cấp xã huyện Lâm Thao- tỉnh Phú Thọ |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
15 |
Lê Hoàng |
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ di động tại Chi nhánh Viettel Phú Thọ |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
16 |
Trần Cảnh Dương |
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đền bù giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
17 |
Đỗ Đức Giang |
Nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Quảng Ninh |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
18 |
Phạm Thị Phương Thảo |
Nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây lắp của công ty cổ phần xây dựng số 1 Hà Nội |
Khoa Quản trị doanh nghiệp, Học viện Khoa học xã hội |
19 |
Nguyễn Trường Phi |
Hoàn thiện công tác quản trị tài chính tại trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy |
Khoa Quản trị doanh nghiệp, Học viện Khoa học xã hội |
20 |
Dương Thị Thu Hà |
Hoàn thiện kế toán quản trị tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Bao bì và in Nam Minh |
Khoa Quản trị doanh nghiệp, Học viện Khoa học xã hội |
21 |
Trần Cao Giang |
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng cho vay tại sở giao dịch ngân hang thương mại cố phần Bảo Việt |
Khoa Quản trị doanh nghiệp, Học viện Khoa học xã hội |
22 |
Nguyễn Đăng Sơn |
Sử dụng tiền bồi thường giải phóng mặt băng của người dân huyện Hoài Đức- thành phố Hà Nội |
Khoa Kinh tế học, Học viện Khoa học xã hội |
23 |
Hồ Ngọc Thủy |
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước ở huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh |
Học viện chính trị Khu vực 1 |
24 |
Nguyễn Tất Thắng |
Hoàn thiện công tác quản lý tiền lương và các khoản trích theo lương tại Tổng cục Cảnh sát phòng chống tội phạm |
ĐH Kinh tế, ĐH Quốc Gia Hà Nội |
25 |
Đặng Đình Phong |
Giải pháp đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới tại huyện Chợ Đồn - tỉnh Bắc Kạn. |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
26 |
Cao Minh Hải |
Giải pháp giảm nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số Vườn Quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
27 |
Đỗ Song Thao. |
Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quân Đội. Chi Nhánh Việt Trì |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
28 |
Nguyễn Tiến Sỹ |
Giảm nghèo bền vững ở huyện Tân Sơn - tỉnh Phú Thọ |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
29 |
Vũ Mạnh Hoàng |
Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình |
Khoa Kinh tế học, Hv KHXH |
30 |
Ngô Xuân Lộc |
Phát triển thương hiệu cà phê của công ty xuất nhập khẩu cà phê Đăk Hà |
Khoa Quản trị doanh nghiệp, Học viện Khoa học xã hội |
31 |
Đặng Hồng Nhung |
Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Kạn |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
32 |
Nguyễn Quốc Trung |
Thực hiện chính sách đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trong xây dựng nông thôn mới từ thực tiễn huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội |
Chính sách công, Hv KHXH |
33 |
Nguyễn Thị Loan |
Hoàn thiện công tác quản lý và sử dụng tài sản nhà nước tại kho bạc nhà nước Vĩnh phúc |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
34 |
Nguyễn Ngọc Hà |
Chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
35 |
Lưu Trà Mi |
Tăng cường quản lý vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Thái Nguyên |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
36 |
Lê Nho Tuấn |
Đánh giá chính sách xây dựng nông thôn mới từ thực tiễn tỉnh Quảng Nam |
Khoa chính sách công, HVKHXH |
37 |
Phạm Văn Chiến |
Chính sách phát triển nông nghiệp bền vững từ thực tiễn tỉnh Quảng Nam |
Khoa chính sách công, HVKHXH |
38 |
Thái Vân Anh |
Công tác bồi thường giải phóng mặt bằng đất nông nghiệp trên địa bàn quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội |
Khoa Kinh tế học, HVKHXH |
39 |
Phan Duy Tuấn |
Ảnh hưởng của thu hồi đất nông nghiệp đến kinh té hộ nông dân ở quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Khoa Kinh tế học, HVKHXH |
40 |
Hoàng Hải Minh |
Thực hiện chính sách quản lý chợ truyền thống từ thực tiễn quận Ngũ Hành Sơn. Thành phố Đà Nẵng |
Khoa chính sách công, HVKHXH |
41 |
Vũ Duy Minh |
Quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông tại Hà Nội |
Khoa Kinh tế học, HVKHXH |
42 |
Đặng Thị Kim Chung |
Quản lý dịch vụ hành chính công tại Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
43 |
Nguyễn Thị Hằng |
Quản lý chi ngân sách nhà nước của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
44 |
Phạm Tuấn Anh |
Quản lý Nhà nước về công tác Xúc tiến du lịch tỉnh Quảng Ninh. |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
45 |
Ông Thị Xuân Thắm |
Thực hiện chính sách giảm nghèo bên vững trên địa bàn quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Khoa chính sách công, HVKHXH |
46 |
Đinh Thị Hồng Hạnh |
Giải pháp phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sa Pa |
ĐH kinh tế và QKD Thái Nguyên |
47 |
Ngô Thị Thanh Thủy |
Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại BIDV Sa Pa. |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
48 |
Lê Thúy Vân |
Giải pháp phát triển hoạt động tín dụng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sa Pa |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
49 |
Lê Thị Ánh Minh |
Quản lý nhà nước về giảm nghèo tại các huyện miền núi, tỉnh Quảng Nam |
Khoa Kinh tế học, HVKHXH |
50 |
Lê Thị Thanh Nga |
Quản lý vốn vay ủy thác của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Nam |
Khoa Kinh tế học, HVKHXH |
51 |
Cam Trung Mạnh |
Quản lý nguồn nhân lực tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lạng Sơn |
Khoa Kinh tế học, HVKHXH |
52 |
Nguyễn Thanh Trà |
Quản lý Nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Khoa Kinh tế, Đại học Vinh |
53 |
Lê Đức Bằng |
Quản lý Nhà nước về đầu tư công trên địa bàn huyện Anh Sơn. |
Khoa Kinh tễ, Đại học Vinh |
54 |
Nguyễn Viết Tiến Hoàn |
Thực hiện chính sách đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Khoa Chính sách công, HV KHXH |
55 |
Bùi Quang Trường |
Quản lý Nhà nước trong thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoa Kinh tế học, HVKHXH |
56 |
Nguyễn Văn Hiếu |
Quản trị nhân lực tại Công ty TNHH MTV Kim loại màu Bắc Kạn - TMC |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
57 |
Phan Hoàng Cương |
Quản lý Nhà nước đối với công tác giải phóng mặt bằng cho Khu công nghiệp Sông Công 2 tỉnh Thái Nguyên |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
58 |
Lã Thế Nam |
Quản trị nguồn nhân lực tại các cơ quan Thanh tra tỉnh Bắc Giang |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
59 |
Phan Tuấn Vũ |
Nâng cao chất lượng công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An |
Trường Đại học Vinh |
60 |
Nguyễn Văn Thuỷ |
Giải pháp thúc đẩy thực hiện tốt công tác giải phóng mặt bằng tại thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
61 |
Lê Việt Hưng |
Tăng cường công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Chi cục thuế Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
62 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Hoàn thiện quản lý ngân sách nhà nước tại viện nghiên cứu Đông Bắc Á thuộc viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
Khoa Kinh tế, học viện Khoa học xã hội |
63 |
Vũ Xuân Huy |
Cải cách thủ tục hành chính nhằm nâng cao chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh tại tỉnh Vĩnh phúc |
ĐH kinh tế và QTKD Thái Nguyên |
64 |
Thái Thị Thu Hiền |
Quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An |
ĐH Vinh |
65 |
Nguyễn Văn Quang |
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam – chi nhánh Nghệ An |
ĐH Vinh |
66 |
Nguyễn Thanh Kiều |
Thực hiện chính sách phát triển Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Tân tỉnh An Giang |
Khoa Chính sách công, Hv KHXH
|
67 |
Vũ Lê Cường |
Thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Cư Mgar, tỉnh Đăk Lăk |
Khoa Chính sách công, Hv KHXH
|
68 |
Lê Văn Tha |
Thực hiện chính sách giảm nghèo bên vững trên địa bàn huyện Đăk Glong, tỉnh Đăk Nông |
Khoa Chính sách công, Hv KHXH
|
69 |
Nguyễn Chiến Thắng |
Thực hiện chính sách phát triển khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Khoa Chính sách công, Hv KHXH
|
V. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì hoặc tham gia:
TT |
Tên đề tài, dự án nghiên cứu/ |
Năm thực hiện |
Đề tài, dự án cấp (NN, Bộ, ngành, trường,…) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Đề tài: Phát triển doanh nghiệp ở Tây Nguyên (TN3/X17) |
2013-2014 |
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiêm, |
2 |
Đề tài: Giải pháp phát triển kinh tế thể dục thể thao ở Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế. KX.01.05/11-15 |
2013-2014 |
Cấp Nhà nước |
Thành viên |
3 |
Đề tài: Phát triển vùng trong mô hình tăng trưởng kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2011-2020 |
2010-2011 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiêm |
4 |
Đề tài: Tập đoàn kinh tế đa sở hữu trong việc thúc đẩy tái cơ cấu kinh tế |
2012-2013 |
Cấp Bộ |
Thành viên |
5 |
Dự án: Đánh giá những tác động của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, môi trường và phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Trung bộ Việt Nam |
2010-2011 |
Dự án Quốc tế |
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
6 |
Đề tài: Luận cứ khoa học góp phần thực hiện điều chỉnh định hướng chiến lược phát triển Vùng Đồng bằng Sông Hồng theo nguyên lý bền vững |
2008-2009 |
Cấp Bộ |
Chủ nhiêm |
7 |
Đề tài: Các giải pháp đột phá chính sách nhằm thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng XHCN |
2008 |
Cấp Nhà nước: KX-02-09 thuộc CT KX-02 |
Thành viên |
8 |
Đề tài: Phát triển công nghiệp phụ trợ: Nghiên cứu trường hợp công nghiệp phụ trợ cho ngành sản xuất ô tô, xe máy. |
2007 |
Cấp Viện |
Chủ nhiêm |
9 |
Đề tài: Điều chỉnh cơ cấu kinh tế với chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
2007 |
Thuộc Dự án cấp Nhà nước |
Chủ nhiêm |
10 |
Đề tài: Sở hữu tập thể và kinh tế tập thể -vị trí và vai trò của nó trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
2006 |
Cấp Nhà nước: KX-01-03 thuộc CT KX-01 |
Thành viên |
11 |
Đề tài: Phát triển ngư nghiệp và vấn đề khai thác nguồn lợi thủy hải sản ven biển Việt Nam trong tiến trình đổi mới |
2001 |
Thuộc Dự án cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
12 |
Đề tài: Xóa đói giảm nghèo ở vùng miền núi và đồng bào dân tộc thiểu số của Việt Nam |
2001 |
Thuộc Dự án cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
13 |
Dự án: Đánh giá tác động của kinh tế - xã hội đối với công tác phòng chống sốt rét của cư dân nghèo các tỉnh Tây Nguyên |
2001 |
Dự án Quốc tế |
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
2. Các công trình khoa học (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo…) đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí, nhà xuất bản |
Tiếng Việt |
|||
1 |
Cải thiện chất lượng du lịch Buôn Đôn (tỉnh Đắk Lắk) qua mô hình HOLSAT |
2017 |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 471, 08/2017 |
2 |
Phát triển doanh nghiệp ở Tây Nguyên (Sách chuyên khảo – Chủ biên) |
2016 |
Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội, 2016 |
3 |
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 (Đồng tác giả) |
2016 |
Nhà xuất bản tỉnh Nghệ An, 2016 |
4 |
Phát triển cà phê bền vững có chứng nhận tại Đăk Lăk |
2014 |
TC nghiên cứu kinh tế, số 9 (436) |
5 |
Doanh nghiệp ở Tây Nguyên: thực trạng và vấn đề |
2014 |
TC nghiên cứu kinh tế, số 5 (432) |
6 |
Kinh nghiệm phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Nhật Bản và hàm ý chính sách đối với Việt Nam |
2014 |
TC Kinh tế và chính trị thế giới, số 5 (217) |
7 |
Phát triển kinh tế vùng của Việt Nam (Sách chyên khảo - Chủ biên) |
2013 |
Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
8 |
Tập đoàn kinh tế trong việc thúc đẩy tái cơ cấu nền kinh tế (Sách tham khảo - Đồng tác giả) |
2013 |
Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
9 |
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Đài Loan bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
2013 |
TC nghiên cứu kinh tế, số 12 (427) |
10 |
Tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế của người dân tỉnh Quảng Nam-Việt Nam |
2012 |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế số 408 (tháng 5/2012). |
11 |
Phát triển kinh tế theo vùng của Việt Nam: Thực trạng và giải pháp |
2011 |
TC nghiên cứu kinh tế, số 12 (403), 12/2011 |
12 |
Một số vấn đề về công nghiệp phụ trợ cho ngành Ô tô, xe máy của Việt Nam |
2010 |
TC nghiên cứu kinh tế, số 7 (386), 06/2010 |
13 |
Một số vấn đề về tăng trưởng kinh tế và mức sống dân cư của Việt Nam |
2009 |
Tạp chí (TC) Nghiên cứu Kinh tế, số 379. (12/2009) |
14 |
Một số khoảng cách trong thực trạng hoạt động của đầu tư trực tiếp nước ngoài và của các khu công nghiệp ở Việt Nam |
2008 |
Tạp chí (TC) Nghiên cứu Kinh tế, số 357. (2/2008) |
15 |
Sở hữu tập thể và kinh tế tập thể trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
2006 |
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, (sách viết chung) |
16 |
Cơ cấu kinh tế khu vực II của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
2006 |
Tạp chí (TC) Nghiên cứu Kinh tế, số 336. (5/2006) |
17 |
Phản hồi của cộng đồng về các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ tại Việt Nam (Đồng tác giả) |
2006 |
Actionaid, Oxfam, Plan, Vietnam Institute of Economics |
18 |
Nhìn lại động thái mười sáu năm thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam. |
2005 |
Tạp chí (TC) Những vấn đề kinh tế thế giới, Số 5 (97)- tháng 5/2004 |
19 |
Nuôi trồng, khai thác và định hướng phát triển thuỷ sản ven biển Việt Nam |
2004 |
Tạp chí (TC) Nghiên cứu Kinh tế, số 304. (9/2003) |
20 |
Phát triển kinh tế-xã hội và môi trường các tỉnh ven biển Việt Nam (Đồng tác giả). |
2003 |
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội -2003 |
21 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài với công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam |
2003 |
Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội-2002 |
22 |
Thực trạng kinh tế và xóa đói giảm nghèo ở 3 tỉnh Tây nguyên, |
2002 |
TC Nghiên cứu Kinh tế, số 287 (4-2002) |
23 |
Một số vấn đề về đói, nghèo của nhóm hộ thuộc diện khó khăn nhất trong cộng đồng ở nông thôn Việt Nam. |
2002 |
Tạp chí Nghiên cứu Con người, Số 3(3)2002. |
24 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài với phát triển công nghiệp điện tử tin học Việt Nam, |
2001 |
TC Nghiên cứu kinh tế, số 274 tháng 3/2001. |
25 |
Hoàn thiện chính sách và tổ chức thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam (Đồng tác giả) |
2000 |
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội-2000. |
26 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam thời kỳ 1988-1999, |
2000 |
TC Những vấn đề kinh tế thế giới, số 2(64) tháng 4/2000 |
27 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài với công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam, . |
2000 |
TC Nghiên cứu Kinh tế, số 268-9/2000 |
28 |
Một số vấn đề nghèo đói ở vùng đồng bào dân tộc ít người và miền núi Việt Nam trong 10 năm gần đây, |
2000 |
TC Nghiên cứu Kinh tế, số 262 (3/2000.) |
29 |
So sánh Việt Nam với các nước ASEAN khác trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài, |
1997 |
TC Nghiên cứu kinh tế, số 224 (1/1997.) |
30 |
Chính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài của các nước ASEAN và đổi mới chính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam, |
1997 |
TC Những vấn đề kinh tế thế giới, số 49 (10/1997) |
31 |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ công nghiệp hoá của Singapo, |
1996 |
TC Những vấn đề kinh tế thế giới, số 6(44) tháng 12/1996. |
32 |
Kinh tế các nước ASEAN và quan hệ thương mại Việt Nam-ASEAN. |
1996 |
TC Nghiên cứu Đông Nam á, số 1/1996. |
33 |
Kinh tế đối ngoại với công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam. |
1995 |
TC Nghiên cứu kinh tế, số 206 (7/1995.) |
34 |
Một số vấn đề cần quan tâm trong quá trình hoà nhập kinh tế Việt Nam vào ASEAN. |
1995 |
TC Những vấn đề kinh tế thế giới, số 36 (8/1995.) |
35 |
Về chính sách phát triển kinh tế vùng biên giới bộ Trung Quốc. |
1994 |
TC những vấn đề kinh tế thế giới, số 5 (31)-10/1994. |
36 |
Kinh tế vùng núi phía Bắc sau mở cửa biên giới Việt-Trung, |
1994 |
TC nghiên cứu kinh tế, số 201 (10/1994.) |
Tiếng Anh |
|||
37 |
Developing the Production of Certified Sustainable Coffee in Dak Lak |
2014 |
Vietnam Economic Review, No12 (244), December - 2014 |
38 |
Impacts of climate change on people’s livelihood in Quang Nam province |
2012 |
Vietnam’s socio-economic Development, No. 69, March 2012 |
39 |
Vietnam’s Regional Economic Development: Current Situation and Solutions. |
2012 |
Vietnam Economic Review, No11 (219), Novewber - 2012 |
40 |
Economic growth and living standards of Vietnamese population |
2010 |
Vietnam’s socio-economic Development, No. 61, March 2010 |
41 |
Situation of FDI Projects and Industrial Zones in Vietnam |
2008 |
Vietnam Economic Review. No.6 (166), JUNE - 2008 |
42 |
Listening to people living in poverty (Đồng tác giả) |
2004 |
Agriculture publishing house, Hanoi |
43 |
Economic Situation, Hunger Eradication and Poverty Reduction three Provinces in the Central Highland |
2002 |
Vietnam Social Sciences, N0. 6(92)/2002. |
44 |
FDI and Developmen of Vietnam Electronics Informaties Inducstry |
2001 |
Vietnam Economic Rewiew, No. 6(82)-June-2001. |
45 |
Foreign Direct Investment (FDI) in Vietnam during 1988-1999 |
2000 |
Vietnam Social Sciences, N0. 3(77)/2000. |
46 |
Hunger and Poverty in highlands and Areas Inhibited by Ethnic Minority People over the past 10 years. |
2000 |
Vietnam Economic Rewiew, No. 6(70)-June-2000. |
47 |
Foriegn Direct investment, attraction: A comparison Detween Vietnam and other ASEAN countries, |
1997 |
Vietnam's Socio-Economic Development, A Quartely Review, N0.11, Autumn 1997. |
48 |
To Renovate Vietnam's Policy With Respect to FDI. |
1997 |
Vietnam Economic Review, N0. 11(44)-November-1997. |
VI. Hướng nghiên cứu: Đầu tư trực tiếp nước ngoài, Phát triển kinh tế Vùng, Phát triển doanh nghiệp, Phát triển nguồn nhân lực, Tác động của biến đổi khí hậu.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật.
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2022 NGƯỜI KHAI
NGUYỄN TRỌNG XUÂN |
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024