PGS.TS. Bùi Văn Dũng
UBND TỈNH THANH HÓA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Độc lập - Tự do -- Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Bùi Văn Dũng; Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 13/8/1969
Nơi sinh: Nga Thanh, Nga Sơn, Thanh Hoá
Quê quán: Nga Thanh, Nga Sơn, Thanh Hoá
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Học vị cao nhất:
1. Tiến sĩ Triết học Năm, nước nhận học vị: 1999, Việt Nam
2. Tiến sĩ Kinh tế Năm, nước nhận học vị: 2016, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất:
1. Phó Giáo sư Triết học Năm, nước nhận học hàm: 2015, Việt Nam
Chức vụ: Bí thư Đảng ủy; Hiệu trưởng
Đơn vị công tác: Trường Đại học Hồng Đức
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Trường Đại học Hồng Đức; 565 – Quang Trung 3, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Điện thoại liên hệ: DĐ: 0902091969
E-mail: buivandung@hdu.edu.vn;
Bậc lương: ngạch Giảng cao cấp - Bậc 3, mã ngạch 15.110, hệ số 6.92
Mã số chức danh nghề nghiệp: V.07.01.01
Mã số thuế: 8099049581
Tài khoản số: TK BIDV TK51010000197778
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
1.1. Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: Trường Đại học Sư phạm Vinh
Ngành học: Giáo dục Chính trị Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 1990
Xếp loại: Giỏi
1.2. Hệ đào tạo: Vừa làm vừa học Nơi đào tạo: Trường Đại học Vinh
Ngành học: Tiếng Anh Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2011
Xếp loại: Khá
2. Sau đại học
2.1. Bằng Tiến sĩ: Triết học Năm cấp bằng: 1999
Nơi đào tạo: Viện Triết học - Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Tên đề tài luận án bậc cao nhất: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường cho sự phát triển lâu bền
2.2. Bằng Tiến sĩ: Kinh tế học Năm cấp bằng: 2016
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên đề tài luận án bậc cao nhất: Giải quyết vấn đề nhà ở cho người lao động các khu công nghiệp - Nghiên cứu trên địa bàn một số tỉnh Bắc Trung Bộ
3. Trình độ ngoại ngữ
Tiếng Anh: Mức độ sử dụng: Bằng Cử nhân hệ vừa làm vừa học
Tiếng Nga: C Mức độ sử dụng: Đọc, nói
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Từ tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể) |
09/1990-11/1999 |
Cán bộ giảng dạy Khoa Giáo dục Chính trị - Trường Đại học Sư phạm Vinh; (12/1990-10/1993) - Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường Đại học Sư phạm Vinh; (10/1993-12/1998) - Nghiên cứu sinh tập trung tại Viện Triết học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (nay là Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam) |
12/1999-12/2003 |
Cán bộ giảng dạy Khoa Giáo dục Chính trị, Phó trưởng Khoa Giáo dục Chính trị, Trường Đại học Vinh |
01/2004-09/2004 |
Cán bộ giảng dạy Khoa Giáo dục Chính trị - Trường Đại học Vinh |
10/2004-04/2007 |
Phó trưởng Phòng Quản lý Khoa học và Thiết bị, Trường Đại học Vinh |
05/2007-05/2012 |
Phó trưởng Khoa Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Vinh |
06/2012-05/2017 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Trường (từ tháng 05/2015), Bí thư Đảng bộ bộ phận, Trưởng Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh; Năm 2015 được công nhận học hàm Phó Giáo sư Triết học; Nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Kinh tế quốc dân - không tập trung - (12/2011-12/2015) |
06/2017-04/2019 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Trường, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu – Khởi nghiệp sáng tạo, Trường Đại học Vinh |
05/2019-09/2021 |
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Việt – Đức Nghệ An |
09/2021-đến nay |
Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức; Bí thư Đảng ủy (từ tháng 09/2022) |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường ở Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá |
2000-2002 Xếp loại Tốt |
Bộ B2000-42-44 |
Chủ nhiệm |
2 |
Quan điểm của Đảng Cộng sản về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường trong Văn kiện đại hội đại biểu lần thứ IX |
2003 Xếp loại Tốt |
Khoa |
Chủ nhiệm |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về môi trường và bảo vệ môi trường |
2004 Xếp loại Tốt |
Trường T2004-10-06 |
Chủ nhiệm |
4 |
Hoàn thiện và triển khai chương trình, tài liệu hướng dẫn giảng dạy và học tập về giáo dục bảo vệ môi trường ở trường THPT các tỉnh miền Trung, tổ chức tập huấn bồi dưỡng giáo viên THPT miền Trung |
2005 Xếp loại Tốt |
Bộ B2005-42-14 |
Chủ nhiệm |
5 |
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu hướng dẫn và tổ chức tập huấn giáo dục bảo vệ môi trường cho giáo viên tiểu học các tỉnh miền Trung |
2006 Xếp loại Tốt |
Bộ B2006-27-16-MT |
Chủ nhiệm |
6 |
Cơ sở triết học của mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường |
2007 Xếp loại Tốt |
Trường T2007-10-11 |
Chủ nhiệm |
7 |
Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam |
2007-2008 Xếp loại Tốt |
Bộ TĐ, Mã số: B2007-27-41-TĐ |
Chủ nhiệm |
8 |
Triết lý về giáo dục trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam |
2009 Xếp loại Tốt |
Trường, Mã số: T2009-10-15 |
Chủ nhiệm |
9 |
Nghiên cứu và đề xuất mô hình quản lý hoạt động an toàn vệ sinh lao động giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo với các trường đại học, cao đẳng (trực thuộc) |
2012 Xếp loại Tốt |
Bộ B2012-27-01-ATLĐ |
Chủ nhiệm |
10 |
Nghiên cứu và đề xuất mô hình quản lý hoạt động ATVSLĐ phù hợp với từng loại trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2013 Xếp loại Tốt |
Bộ B20013-27-02-ATLĐ |
Chủ nhiệm |
11 |
Triết lý kinh doanh trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam |
2014 Xếp loại Tốt |
Trường, Mã số: T2014-26 |
Chủ nhiệm |
12 |
Thử nghiệm và hoàn thiện 02 mô hình quản lý hoạt động ATVLĐ phù hợp với loại hình trường |
2014-2015 Xếp loại Tốt
|
Bộ B2014-27-03-ATLĐ |
Chủ nhiệm |
13 |
Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp tiếp cận CDIO |
2016 Xếp loại Tốt |
Trường T2016-05TĐ |
Chủ nhiệm |
14 |
Vận dụng những lý thuyết kinh tế hiện đại vào hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường Việt Nam |
2017-2018 Xếp loại Tốt |
Bộ B2017-TDV-06 |
Chủ nhiệm |
15 |
Hỗ trợ hoạt động và liên kết của các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tại các trường đại học và viện nghiên cứu, tổ chức chính trị xã hội |
2018-2019 Xếp loại Tốt |
KNĐMST.NV01.ĐHV.05-18 (Nhiệm vụ 844 năm 2018) |
Chủ nhiệm |
2. Các công trình khoa học đã công bố
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
|
Bùi Văn Dũng, “Tìm hiểu khái niệm Phát triển lâu bền” |
1995 |
Tạp chí Triết học, Số 1 (1995), tr.56-59 |
|
Vũ Tùng Hoa – Bùi văn Dũng, “Nên hiểu câu nói nổi tiếng của Mác về bản chất con người như thế nào?” |
1995 |
Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Số 12 (1995), tr.10-12 |
|
Bùi Văn Dũng, “Tăng trưởng và phát triển nhìn từ góc độ triết học” |
1996 |
Tạp chí Triết học, Số 6 (1996), tr.48-51 |
|
Bùi Văn Dũng, “Về khái niệm tăng trưởng và phát triển” |
1997 |
Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Số 1 (1997), tr.7-8 |
|
Bùi Văn Dũng, “Phụ nữ và phát triển bền vững” |
1997 |
Tạp chí Khoa học về phụ nữ, Số 2 (1997), tr.18-20 |
|
Bùi Văn Dũng, “Bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” |
1997 |
Tạp chí Triết học, Số 3 (1997), tr.27-30 |
|
Bùi văn Dũng, “Bảo vệ môi trường vì mục tiêu phát triển bền vững” |
1997 |
Tạp chí Thông tin Khoa học thanh niên, Số 8 (1997), tr.25-26 |
|
Bui Van Dung, “A Philosophical view of Growth and Development” |
1998 |
Abstracts twentieth world congress of Philosophy, Boston, Massachusetts USA., 10-16 August, 1998, 67 |
|
Bùi văn Dũng, “Thường xuyên giáo dục, tuyên truyền, xây dựng thói quen nếp sống và các phong trào quần chúng bảo vệ môi trường” |
2001 |
Kỷ yếu Hội nghị quốc gia về Giáo dục môi trường trong các trường học, Hà Nội, 10/2001, tr.40-42 |
|
Bùi Văn Dũng, “Đổi mới công nghệ và bảo vệ môi trường” |
2001 |
Thông báo khoa học, ĐHSP Vinh, số 26 (2001), tr.71-76 |
|
Bùi Văn Dũng, “Thống nhất quan niệm về sự phát triển xây dựng đồng bộ hệ thống chính sách và pháp luật bảo vệ môi trường” |
2002 |
Tạp chí Triết học, Số 1 (2002), tr.10-12 |
|
Bùi Văn Dũng, “Tích cực hoá hoạt động học tập của sinh viên khi học môn Triết học Mác – Lênin” |
2002 |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học về Đổi mới phương pháp giảng dạy học tập môn Triết học Mác – Lênin trong các trường đại học toàn quốc, Hà Nội, 12/2002 |
|
Bùi Văn Dũng – Đỗ Trọng Hưng, “Quan niệm của Hồ Chí Minh về sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn – ý nghĩa của vấn đề này trong quá trình thực hiện sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” |
2003 |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới”, ĐHQG Hà Nội – Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị tổ chức, Hà Nội, 5/2003 |
|
Bùi Văn Dũng, “Cơ sở triết học nghiên cứu mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường” |
2005 |
Tạp chí Triết học, Số 4 (2005), tr.38-42 |
|
Bùi Văn Dũng – Phạm Thị Bình, “Tư tưởng của C.Mác và Ph.Ăngghen về sự biến đổi của gia đình trong tiến trình công nghiệp hoá” |
2006 |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Vinh, Số 4B – 2006, tr.14-23 |
|
Bùi Văn Dũng, “Tư tưởng triết học về nguồn gốc và bản chất con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam” |
2008 |
Tạp chí Sinh hoạt lý luận, Số 5 (90)/2008, tr.42-45 |
|
Bùi Văn Dũng, “Một số giải pháp nâng cao chất lượng sử dụng cán bộ quản lý trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Nghệ An” |
2011 |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 166(II), 4/2011, tr.73-77 |
|
Bùi Văn Dũng, “Một số biện pháp chủ yếu giải quyết các vấn đề xã hội nảy sinh tại các khu công nghiệp tỉnh Nghệ An” |
2011 |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Chuyên san – 6/2011, tr.73-77 |
|
Đỗ Trọng Hưng – Bùi Văn Dũng, “Bảo vệ môi trường theo tư tưởng Hồ Chí Minh” |
2012 |
Tạp chí Cộng sản, Số: 65 (tháng 5/2012), tr.26-29 |
|
Bùi Văn Dũng, “Thực trạng và giải pháp tăng cường công tác an toàn vệ sinh lao động trong trường đại học và cao đẳng” |
2012 |
Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số: 68 (tháng 12/2012), tr.36-39 |
|
Bùi Văn Dũng, “Mô hình quản lý hoạt động An toàn vệ sinh lao động ở các trường đại học, cao đẳng” |
2013 |
Tạp chí Giáo dục, Số Đặc biệt tháng 4/2013, tr.15-17 |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thanh Diệu – Nguyễn Mạnh Cường, “Toán học với đào tạo sinh viên khoa Kinh tế tại Trường Đại học Vinh” |
2013 |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia – Đào tạo và ứng dụng Toán học trong kinh tế - xã hội, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, tr.157-163. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Hoài Sanh, “Yếu tố tôn giáo trong lịch sử phát triển của dân tộc” |
2013 |
Tạp chí Công tác Tôn giáo, Số: 6(82)/2013, tr.16-20 |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Hằng, “Kết hợp phương pháp thảo luận nhóm và phương pháp trực quan trong dạy học nội dung triết học cho học sinh lớp 10 trường trung học phổ thông Lương Đắc Bằng, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa” |
2013 |
Tạp chí Giáo dục, Số Đặc biệt tháng 7/2013, tr.75-76 |
|
Bùi Văn Dũng, “Phát huy giá trị văn hóa truyền thống của gia đình Việt Nam” |
2013 |
Tạp chí Cộng sản, Số 848 (tháng 6/2013), tr.68-72 |
|
Bùi Văn Dũng, “Triết lý về giáo dục trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam” |
2013 |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, Số: 7 (68)/2013, tr.74-79 |
|
Bùi Văn Dũng – Đinh Thị Huệ, “Kết hợp phương pháp thuyết trình với phương pháp trực quan trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh ở Trường Đại học Đồng Nai” |
2013 |
Tạp chí Giáo dục, Số: 317 (tháng 9/2013) – Kỳ I, tr.34-35. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Thảo, “Tích cực hóa phương pháp thuyết trình trong giảng dạy môn Chính trị ở Trường cao đẳng nghề Du lịch – Thương mại Nghệ An” |
2013 |
Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số: 77 (tháng 9/2013), tr.26-28. |
|
Mai Ngọc Cường – Bùi Văn Dũng, “Chính sách xã hội theo tinh thần Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XI: thực trạng và vấn đề” |
2013 |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “Nhìn lại nửa chặng đường phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 – 2015 và những điều chỉnh chiến lược”, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 9/2013, tr.221-228. |
|
Bùi Văn Dũng, “Đề xuất thử nghiệm mô hình quản lý hoạt động An toàn vệ sinh lao động trong các trường đại học cao đẳng tại Trường Đại học Vinh” |
2013 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tuyển tập Báo cáo Hội thảo: Triển khai đưa nội dung An toàn và vệ sinh lao động vào giảng dạy trong trong các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp các khối ngành (Thuộc Chương trình quốc gia về An toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2011-2015) Hà Nội, tháng 10 năm 2013, tr.127-138. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Hoài Nam, “Tổ chức thực hiện công tác An toàn vệ sinh lao động trong các trường đạihọc, cao đẳng trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo” |
2013 |
Tạp chí Giáo dục, Số Đặc biệt, tháng 11/2013, tr.22-25. |
|
Bùi Văn Dũng, “Về đảm bảo nhà ở cho người lao động tại các khu công nghiệp” |
2013 |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia “Tư duy mới về phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam trong bối cảnh mới”, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, 12/2013, tr.465-472. |
|
Bùi Văn Dũng, “Nhà ở cho người lao động tại các khu công nghiệp Việt Nam” |
2014 |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, Số 1 (428), tr.61-68. |
|
Thái Duy Tuyên – Bùi Văn Dũng, “Một vài suy nghĩ về giáo dục gia đình hiện nay” |
2014 |
Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số 100 (Tháng 1/2014), tr.11-13. |
|
Bùi Văn Dũng – Lê Hồng Quang, “Sự cần thiết vận dụng bản đồ tư duy trong giảng dạy môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần thứ nhất) ở trường đại học” |
2014 |
Tạp chí Giáo dục, Số Đặc biệt, tháng 5/2014, tr.76-78. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Cẩm Tú, “Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò thanh niên trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc” |
2014 |
Tạp chí Giáo dục, Số Đặc biệt, tháng 5/2014, tr.82-83, 95. |
|
Bùi Văn Dũng, “Triết lý về mối quan hệ giữa con người và giới tự nhiên trong tục ngữ Việt Nam” |
2014 |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, Số: 5 (78)/2014, tr.103-109. |
|
Bùi Văn Dũng – Đặng Minh Tiến, “Nâng cao chất lượng giáo dục pháp luật cho học sinh trung học phổ thông hiện nay” |
2014 |
Tạp chí Giáo dục, Số 337, Kỳ 1 – tháng 7/2014, tr.37-39. |
|
Bùi Văn Dũng – Phạm Xuân Dinh, “Bồi dưỡng lí luận chính trị cho cán bộ, đảng viên các trường trung học phổ thông hiện nay” |
2014 |
Tạp chí Giáo dục, Số Đặc biệt, tháng 7/2014, tr.92-33, 91. |
|
Bùi Văn Dũng, “Giáo dục môi trường ở các trường sư phạm Bắc trung bộ” |
2014 |
Tạp chí Giáo dục, Số 341, Kỳ 1 – tháng 9/2014, tr.23-25 |
|
Bùi Văn Dũng, “Triết lý về mối quan hệ giữa con người và xã hội trong kho tàng tục ngữ Việt Nam” |
2014 |
Tạp chí Triết học, số 8(279), 8/2014, tr.53-59. |
|
Bùi Văn Dũng, “Để chủ động ứng phó kịp thời và có hiệu quả với biến đổi khí hậu ở nước ta hiện nay” |
2014 |
Tạp chí Cộng sản, Số: 92 (tháng 8/2014), tr.44-47. |
|
Bùi Văn Dũng, “Triết lý kinh doanh trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam” |
2014 |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, Số: 9 (82)/2014, tr.34-42. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Văn Hạnh, “Giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục lý tưởng cách mạng cho học sinh, sinh viên Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt – Đức tỉnh Nghệ An hiện nay” |
2014 |
Tạp chí Giáo dục, Số Đặc biệt, tháng 9/2014, tr.56-58,55. |
|
Bùi Văn Dũng – Cao Thị Thanh Vân, “ASEAN Economic Community: Development and experience lesson to Vietnam” |
2014 |
The 4th International Conference on Sciences and Social Sciences 2014: Integrated Creative Research for Local Development toward the ASEAN Economic Community (ICSSS 2014), September 18-19, 2014 at Rajabhat Maha Sarakham University. PP211-214. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Cẩm Tú, “Ảnh hưởng của tín ngưỡng dân gian đối với đời sống tinh thần của người dân tỉnh Thái Bình trong giai đoạn hiện nay” |
2015 |
Tạp chí Công tác Tôn giáo, Số: 1+2(101, 102) 1+2/2015, tr.78-82, 88. |
|
Bùi Văn Dũng, “Nhà ở cho người lao động trong các khu công nghiệp Bắc Trung Bộ” |
2015 |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, Số 3 (442), tr.59-65. |
|
Bùi Văn Dũng, “Vấn đề nhà ở cho người lao động tại các khu công nghiệp” |
2015 |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 10 tháng 5/2015, tr.76-78. |
|
Bùi Văn Dũng, “Giải quyết vấn đề nhà ở cho người lao động trong các khu công nghiệp ở các tỉnh Bắc Trung bộ hiện nay” |
2015 |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, Số: 5 (90)/2015, tr.30-36. |
|
Bùi Văn Dũng, “Mô hình quản lý hoạt động an toàn vệ sinh lao động trong các trường đại học, cao đẳng khối Nông Lâm Ngư” |
2015 |
Tạp chí Kinh tế châu Á-Thái Bình Dương, Số Cuối tháng – Tháng 11 năm 2015, tr.44-46, 36. |
|
Bùi Văn Dũng, “Tư duy mới về giải quyết nhà ở cho người lao động các KCN trên địa bàn một số tỉnh Bắc Trung Bộ” |
2016 |
Tạp chí Khu Công nghiệp Việt Nam, Số1+2/2016, tr.16-22. |
|
Bùi Văn Dũng, “Cơ hội và thách thức của ngành dược trước vận hội TPP” |
2016 |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 18, tháng 8/2016, tr.32-34. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Cẩm Tú, “Tín ngưỡng dân gian trong đời sống tinh thần của người Việt Nam” |
2016 |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, Số: 9 (106)/2016, tr.71-75. |
|
Bùi Văn Dũng, “Phát huy vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước khi gia nhập TPP” |
2016 |
Tạp chí Tài chính, Số Kỳ 2-Tháng 9/2016 (641), tr.14-16. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Xuân Hưng, “Phát huy vai trò của người quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hóa trên địa bàn thành phố Thanh Hóa” |
2017 |
Tạp chí Kinh tế châu Á-Thái Bình Dương, Số Cuối tháng – Tháng 5 năm 2017, tr.101-103. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Cẩm Tú, “Các yếu tố ảnh hưởng đến tín ngưỡng dân gian của người Việt vùng đồng bằng Bắc Bộ” |
2017 |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, Số: 6 (115)/2017, tr.32-39. |
|
Bùi Văn Dũng – Cao Minh Tú, “Thu hút đầu tư FDI vào lĩnh vực công nghiệp ở Nghệ An” |
2017 |
Tạp chí Tài chính, Số Kỳ 2-Tháng 5/2017 (657), tr.91-93. |
|
Bùi Văn Dũng – Phạm Chí Diên, “Quản lý vốn ngân sách đầu tư xây dựng nông thôn mới: Nhìn từ thực tế địa phương” |
2017 |
Tạp chí Tài chính, Số Kỳ 2-Tháng 6/2017 (659), tr.87-89. |
|
Bùi Văn Dũng – Phan Xuân Nam, “Nâng cao hiệu quả vốn đầu tư xây dựng: Nhìn từ quản lý nhà nước cấp huyện” |
2017 |
Tạp chí Tài chính, Số Kỳ 2-Tháng 6/2017 (659), tr.100-102. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Thu Hiền, “Nâng cao trình độ lý luận chính trị cho đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục quận 9, thành phố Hồ Chí Minh” |
2017 |
Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 6 năm 2017, tr.103-107. |
|
Bùi Văn Dũng – Lê Việt Hà, “Đổi mới nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục đạo đức cách mạng cho học sinh THPT trên địa bàn quận 9, thành phố Hồ Chí Minh” |
2017 |
Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 6 năm 2017, tr.218-221; 225. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thế Dũng, “Vai trò của chính quyền địa phương trong quản lý nhà nước về xây dựng cơ bản trên địa bàn quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh” |
2017 |
Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số 123, tháng 7 năm 2017, tr.13-16. |
|
Bùi Văn Dũng – Phạm Thị Ngọc Lan, “Nâng cao chất lượng giáo dục chính trị, tư tưởng cho đội ngũ giáo viên tiểu học trên địa bàn quận 9, thành phố Hồ Chí Minh” |
2017 |
Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số 123, tháng 7 năm 2017, tr.6-9. |
|
Bùi Văn Dũng – Trần Thị Vân Anh, “Nâng cao năng lực hội nhập kinh tế quốc tế của các DNNVV tỉnh Nghệ An” |
2017 |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 19, tháng 7/2017, tr.58-60. |
|
Bùi Văn Dũng – Phan Văn Đồng, “Nâng cao chất lượng giáo viên Trường quân sự Quân khu IV” |
2017 |
Tạp chí Kinh tế châu Á-Thái Bình Dương, Số 497 – Tháng 7 năm 2017, tr.69-71. |
|
Bùi Văn Dũng – Đầu Thanh Tùng, “Nâng cao chất lượng cán bộ hành chính công vụ: Kinh nghiệm từ địa phương” |
2017 |
Tạp chí Tài chính, Số Kỳ 2-Tháng 7/2017 (661), tr.76-78. |
|
Bùi Văn Dũng – Lê Trung Hiếu, “Giải pháp nâng cao chất lượng nhân lực Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa” |
2017 |
Tạp chí Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, Số 497 – Tháng 7 năm 2017, tr.87-89. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Nguyệt, “Tăng cường công tác quản lý nhà nước trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã” |
2017 |
Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 7 năm 2017, tr.278-281. |
|
Bùi Văn Dũng – Lê Thị Hà, “Hoàn thiện nội dung giáo dục pháp luật cho học sinh các trường trung học phổ thông – Nghiên cứu tại các trường trung học học phổ thông trên địa bàn huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa” |
2017 |
Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt tháng 7 năm 2017, tr.275-277. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thế Anh, “Lãnh đạo công tác giảm nghèo ở huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa” |
2017 |
Tạp chí Giáo chức Việt Nam, Số 124, tháng 8 năm 2017, tr.7-10. |
|
Bùi Văn Dũng – Hoàng Minh Thái, “Một số giải pháp phát triển nhân lực tại Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình” |
2017 |
Tạp chí Châu Á Thái Bình Dương, Số 498, tháng 8/2017, tr.32-34. |
|
Đinh Xuân Khoa – Bùi Văn Dũng – Phạm Minh Hùng, “Bàn về quản trị hoạt động khoa học và công nghệ và đổi mới sáng tạo trong các trường đại học” |
2018 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam, Số 3 năm 2018 (708), tr.7-10. |
|
Koua Va – Bùi Văn Dũng, “Phát triển đội ngũ công chức cấp tỉnh tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào hiện nay” |
2018 |
Tạp chí Tài chính, Số Kỳ 2-Tháng 06/2018 (683), tr.79-81. |
|
Bùi Văn Dũng – Nguyễn Thị Thu, “Chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp tại huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa” |
2018 |
Tạp chí Tài chính, Số Kỳ 2-Tháng 06/2018 (683), tr.95-97. |
|
Bùi Văn Dũng, Trần Thị Thúy, “Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 tới giáo dục” |
2018 |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, Số: 7/2018, tr.22-28. |
|
Bùi Văn Dũng, Hồ Anh Khoa, “Tăng cường quản lý nhà nước về chuyển quyền sử dụng đất trên dịa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An” |
2018 |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Số 520, tháng 7/2018, tr.35-37. |
|
Bùi Văn Dũng, Huỳnh Thanh, “Thu hút vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trong xây dựng nông thôn mới ở huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa” |
2018 |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Số 520, tháng 7/2018, tr.50-52. |
|
Bùi Văn Dũng, Nguyễn Thị Minh Phượng, Nguyễn Thị hải Yến, Nguyễn Văn Quỳnh, “Kinh nghiệm của một số quốc gia về vận dụng lý thuyết kinh tế hiện đại vào hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường và bài học cho Việt Nam” |
2018 |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Số 528, tháng 11/2018, tr.66-68. |
|
Bùi Văn Dũng, Nguyễn Hoài Nam, “Lý thuyết kinh tế hiện đại vận dụng vào hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ở Việt Nam” |
2018 |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Số 528, tháng 11/2018, tr.77-79. |
|
Bùi Văn Dũng, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Minh Phượng, “Một số vấn đề đặt ra để hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ở Việt Nam và kiến nghị” |
2018 |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Số 531, tháng 12/2018, tr.55-57. |
|
Bui Van Dung, Nguyen Thi Cam Tu, “Factors affecting the folk beliefs of the Vietnamese people in the Northern Delta”
|
2018 |
Social Pedagogy with the Care for a Human being, PP.54-63. (Chuyên khảo của Trường Đại học tổng hợp Zielona Góra Ba Lan) |
|
Bui Van Dung, Nguyen Thi Cam Tu “Folk beliefs in the spiritual life of the Vietnamese” |
2018 |
Social Pedagogy with the Care for a Human being, PP.64-69. (Chuyên khảo của Trường Đại học tổng hợp Zielona Góra Ba Lan) |
|
Nguyen Thi Le Vinh, Bui Van Dung, Vu Thi Phuong Le, “Southeast Asia In the France's pivot to Asia” |
2019 |
The European Journal of Law and Political Sciences-2/2019 scientific Journal. |
|
Bui Van Dung, Van Hoang Thi Thuy, Anh Ho Thi Dieu, Le Ho Thi Thuy, “Concepts of Agri-Competitivenness in Theorical and Imperical Researchs” |
2020 |
Journal of Develoment Research, 4 (1), May 2020, Page 24-33; DOI:https://doi.org/10.28926/jdr.v4i1.101 |
|
Nguyen Hoai Nam, Le Manh Hung, Nguyen Thi Thuy Quynh, Bui Van Dung, Le Dinh Ly, “The impact of trust and opportunistic behavior of employees on buisiness performance: case study in Vietnam” |
2021 |
Journal of Organizational Behavior Research, Cilt/Vol.: 6, Say1/Is.: Y1l/Year: 2021, Sayfa/Pages: 233-242; https://doi.org/10.51847/jJ7hfzleVz |
|
Bùi Văn Dũng, Đặng Đình Quang, “Phát triển kinh tế ban đêm tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An” |
2021 |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 19, tháng 7/2021, tr.71-74; |
|
Bùi Văn Dũng, “Nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp của Việt Nam trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0” |
2021 |
Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, Số 10 – 2021, tr43-53. |
|
Bùi Văn Dũng – Phạm Xuân Dinh, “Định hướng tiếp cận các quan điểm mới trong Văn kiện Đại hội XIII của Đảng và vận dụng vào giảng dạy, nghiên cứu khoa học hiện nay” |
2021 |
Trường Đại học Vinh - Kỷ yếu hội thảo khoa học “Vận dụng quan điểm, đường lối Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Việt Nam vào giảng dạy, nghiên cứu khoa học”, Nxb Đai học Vinh, 11/2021, tr.53-58 |
|
Bùi Văn Dũng, “Chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp: Xu hương trên thế giới và bài học cho Việt Nam” |
2022 |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 296, 2/2022, tr.74-83. |
|
Bùi Văn Dũng, Đinh Ngọc Thức, “Hoạt động sở hữu trí tuệ, thúc đẩy khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo tại Trường Đại học Hồng Đức” |
2022 |
Thông tin Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Số 1/2022, tr.10-16. |
|
Bùi Văn Dũng, Đinh Ngọc Thức, “Hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sang tạo gắn với phát triển kinh tế-xã hội, văn hóa và giáo dục của địa phương tại Trường Đại học Hồng Đức” |
2022 |
Trường Đại học Trân Trào – Kỷ yếu hội thảo “Phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sang tạo phù hợp với tiềm năng của địa phương và khu vực”, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, tr.185-191. |
|
Bùi Văn Dũng, Đặng Anh Đức, Phan Thanh Nam, “Quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sấm Sơn, Thanh Hóa – Thực trạng và giải pháp”
|
2022 |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số19-tháng 7/2022, tr.90-92. |
|
Bùi Văn Dũng, Ngô Chí Thành, “Hợp tác quốc tế và vai trò của trường đại học trong đào tạo nhân lực đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế: Kinh nghiệm Trường Đại học Hồng Đức” |
2022 |
Ban Tổ chức trung ương (Cục đào tạo, bồi dưỡng cán bộ) – Tỉnh Ủy Quảng Ninh (Ban Tổ chức), Kỷ yếu Hội thảo Khoa học “Đào tạo, bồi dưỡng công chức đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế: lý luận và kinh nghiệm quốc tế, hàm ý đối với Việt nam”, Quảng Ninh 8/2022; tr.107-215. |
|
Bùi Văn Dũng, Hoàng Thăng Hợp, Lê Văn Châu, “Kinh nghiệm trong nước và quốc tế về quy hoạch xây dựng đô thị biển thông minh và bài học cho thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa”
|
2022 |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Hồng Đức (Giấy nhận đăng) |
3. Sách và tài liệu tham khảo
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Nhà xuất bản |
1 |
Nguyễn Đăng Bằng (Chủ biên), Góp phần dạy tốt môn Giáo dục công dân ở trường THPT, (Đồng tác giả), Sách tham khảo |
2001 |
Nxb Giáo dục, Hà Nội. |
2 |
Nguyễn Trọng Chuẩn – Nguyễn Thế Nghĩa – Đặng Hữu Toàn (Đồng chủ biên), Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam – Lý luận và thực tiễn (Đồng tác giả). |
2002 |
Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
3 |
Bùi Văn Dũng – Trần Vân Nam, Giới thiệu tác phẩm kinh điển triết học của C.Mác và Ph.Ăngghen, Giáo trình, |
2003 |
Đại học Vinh (In nội bộ). |
4 |
Bùi Văn Dũng, Lý luận và lịch sử tôn giáo, Giáo trình. |
2003 |
Đại học Vinh (In nội bộ). |
5 |
Mai Ngọc Cường (Chủ biên), Một số vấn đề cơ bản về chính sách xã hội Việt Nam hiện nay, (Đồng tác giả). |
2013 |
Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
6 |
Mai Ngọc Cường (Chủ biên), Chính sách xã hội đối với di dân nông thôn – thành thị ở Việt Nam hiện nay, (Đồng tác giả). |
2013 |
Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
7 |
Mai Ngọc Cường – Trần Việt Tiến – Bùi Văn Dũng (Đồng chủ biên) (2014), Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế. |
2014 |
Nxb Đại học Vinh. |
8 |
Bùi Văn Dũng (Chủ biên) – Nguyễn Hoài Nam – Hoàng Thị Thúy Vân, Giáo trình Phát triển bền vững. |
2014 |
Nxb Đại học Vinh. |
9 |
Mai Ngọc Cường (Chủ biên), An sinh xã hội cho người dân vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa (Sách chuyên khảo), (Đồng tác giả). |
2015 |
Nxb Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. |
10 |
Bùi Văn Dũng, Nhà ở cho lao động các khu công nghiệp trên địa bàn một số tỉnh Bắc Trung Bộ. |
2016 |
Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
11 |
Lương Trọng Thành – Bùi Văn Dũng – Lê Văn Phong (Đồng Chủ biên), Nâng cao năng lực lãnh đạo của cấp ủy, quản lý của chính quyền cấp xã trong xây dựng nông thôn mới ở Thanh Hóa hiện nay. |
2016 |
Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
12 |
Bùi Văn Dũng (Chủ biên), Hướng dẫn ôn tập môn Giáo dục công dân kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2017 |
2016 |
Nxb Đại học Vinh. |
13 |
Bùi Văn Dũng – Đỗ Trọng Hưng (Đồng Chủ biên), Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ môi trường |
2017 |
Nxb Đại học Vinh. |
14 |
Bùi Văn Dũng (Chủ biên), Hướng dẫn ôn tập môn Giáo dục công dân kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 |
2018 |
Nxb Đại học Vinh. |
15 |
Lương Trọng Thành - Nguyễn Văn Ninh – Thịnh Văn Khoa (Đồng chủ biên), Phát huy quyền làm chủ của nhân dân trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa hiện nay (Đồng tác giả) |
2018 |
Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội. |
16 |
Bùi Văn Dũng (Chủ biên), Hướng dẫn ôn tập môn Giáo dục công dân kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 |
2019 |
Nxb Đại học Vinh. |
17 |
Bùi Văn Dũng, Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam |
2020 |
Nxb Đại học Vinh. |
18 |
Bùi Văn Dũng (Chủ biên) – (Nhiều tác giả), Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ở Việt Nam – Góc độ vận dụng các lý thuyết kinh tế học hiện đại |
2020 |
Nxb Đại học Vinh. |
V. QUÁ TRÌNH THAM GIA ĐÀO TẠO
1. Giảng dạy triết học bậc Đại học từ năm 1990.
2. Giảng dạy triết học bậc Sau đại học từ năm 1999.
3. Giảng dạy kinh tế bậc Đại học từ năm 2012.
4. Giảng dạy kinh tế bậc Sau đại học từ năm 2013.
5. Hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh tại Cơ sở đào tạo sau đại học Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Kinh tế quốc dân; Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh:
- chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục Chính trị;
- chuyên ngành Triết học
- chuyên ngành Chính trị học;
- chuyên ngành Kinh tế chính trị;
- chuyên ngành Quản lý kinh tế.
6. Đã hướng dẫn thành công:
- 04 học viên cao học chuyên ngành Triết học tại Cơ sở đào tạo sau đại học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
- trên 20 học viên cao học chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục Chính trị tại Cơ sở đào tạo sau đại học Trường Đại học Vinh;
- trên 30 học viên cao học chuyên ngành Chính trị học tại Cơ sở đào tạo sau đại học Trường Đại học Vinh;
- trên 30 học viên cao học chuyên ngành Kinh tế Chính trị tại Cơ sở đào tạo sau đại học Trường Đại học Vinh;
- trên 10 học viên cao học chuyên ngành Quản lý kinh tế tại Cơ sở đào tạo sau đại học Trường Đại học Vinh; Trường Đại học Kinh tế quốc dân;
7. Đã hướng dẫn thành công (Người hướng dẫn khoa học thứ nhất) nghiên cứu sinh Triết học tại Học viện Khoa học xã hội (2013-2016).
8. Đã hướng dẫn thành công (Người hướng dẫn khoa học thứ hai) nghiên cứu sinh Triết học tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2012-2015).
9. Đã hướng dẫn thành công 02 NCS (Người hướng dẫn khoa học thứ nhất) nghiên cứu sinh Chính trị học tại Trường Đại học Vinh (2017-2020); (2018-2020).
10. Đang hướng dẫn ((Người hướng dẫn khoa học thứ nhất) nghiên cứu sinh Kinh tế học tại Trường Đại học Vinh (2021-2024).
VI. KHEN THƯỞNG (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
1. Danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở do Hiệu trưởng Trường Đại học Vinh tặng:
- Giảng viên giỏi cấp cơ sở, năm học 2002-2003, Số 1706/QĐ-KT ngày 21/10/2003.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2005-2006, Số 2339/QĐ-KT ngày 13/11/2006.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2006-2007, Số 2381/QĐ-KT ngày 09/11/2007.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2007-2008, Số 2258/QĐ-KT ngày 05/10/2008.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2009-2010, Số 2166/QĐ-KT ngày 07/09/2010.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2010-2011, Số 2767/QĐ-ĐHV ngày 17/10/2011.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2011-2012, Số 3104/QĐ-ĐHV ngày 22/10/2012.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2012-2013, Số 2553/QĐ-ĐHV ngày 30/8/2013.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2013-2014, Số 3938/QĐ-ĐHV ngày 10/11 năm 2014.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2017-2018, Số 974/QĐ-ĐHV ngày 11/10 năm 2018.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2018-2019, Số 212/QĐ-Tr.VĐ ngày 10/7/2019.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2019-2020, Số 341/QĐ-Tr.VĐ ngày 20/7/2020.
- Chiến sĩ thi đua cơ sở, năm học 2020-2021, Số 350/QĐ-Tr.VĐ ngày 20/7/2021.
2. Giấy khen của Đảng ủy Trường Đại học Vinh; Đảng uỷ Trường Cao đẳng Việt – Đức Nghệ An
- Giấy khen của Đảng ủy Trường Đại học Vinh, Đạt tiêu chuẩn Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tiêu biểu năm 2012, Số 999 ngày 04/12/2012.
- Giấy khen của Đảng ủy Trường Đại học Vinh, Đạt tiêu chuẩn Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tiêu biểu năm 2013, Số 1053 ngày 20/12/2013.
- Giấy khen của Đảng ủy Trường Đại học Vinh, Đạt tiêu chuẩn Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tiêu biểu năm 2015, Số 363 ngày 04/01/2016.
- Giấy khen của Đảng ủy Trường Cao đẳng Việt – Đức Nghệ An, Đạt tiêu chuẩn Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tiêu biểu năm 2019, số 23/QĐ/ĐU.VĐ ngày 18/11/2019.
- Giấy khen của Đảng ủy Trường Cao đẳng Việt – Đức Nghệ An, Đạt tiêu chuẩn Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tiêu biểu năm 2020, số 87/QĐ/ĐU.VĐ ngày 28/12/2020.
3. Kỷ niệm chương:
- Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục, Số: 5518/QĐ- BGĐT ngày 07/11/2011.
- Kỷ niệm chương Vì thế hệ trẻ, Số: 220/QĐKT- TWĐTN ngày 13/04/2012.
4. Bằng khen của BCH Tỉnh Đoàn Ngệ An:
- Bằng khen của BCH Tỉnh Đoàn Ngệ An, Số 16QĐ/TĐ ngày 10/9/1992.
5. Bằng khen của BCHTW Đoàn Thành niên Cộng sản Hồ Chí Minh:
- Bằng khen của BCHTW Đoàn Thành niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Số: 08/QĐ-/TN ngày 22/07/1989.
- Bằng khen của BCHTW Đoàn Thành niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Số: 316/QN-/TƯ ngày 6/06/1991.
- Bằng khen của BCHTW Đoàn Thành niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Số: 22/QN-/TƯ ngày 01/10/1991.
- Bằng khen của BCHTW Đoàn Thành niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Số: 01/ QN-/TƯ ngày 14/01/1993.
6. Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2008; Số: 409/QĐ-BGDĐT ngày 19/01/2009.
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2012; Số: 841/QĐ-BGDĐT ngày 07/03/2013.
7. Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An:
- Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An, Số: 611/QĐ-UBND-TĐ ngày 20/02/2013.
- Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An, Số: 3035/QĐ-UBND ngày 18/08/2021.
8. Chiến sĩ thi đua cấp Bộ:
- Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, từ năm học 2010-2011 đến năm học 2012-2013; Số: 5228/QĐ-BGDĐT ngày 7/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ:
- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Số: 861/QĐTTg ngày 16/6/2015.
10. Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa:
- Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa, Số: 768/QĐ-UBND- ngày 01/03/2018.
11. Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng (1990 - 2020)
VII. GIẢI THƯỞNG (Quốc gia):
1. Giải Nhì cuộc thi: Chuyên đề lý luận sinh viên toàn quốc năm 1989, Trung ương ĐTNCS Hồ Chí Minh tổ chức;
2. Giải Ba cuộc thi: Tìm hiểu 60 năm truyền thống Đoàn TNCS Hồ Chí Minh năm 1991, Trung ương ĐTNCS Hồ Chí Minh tổ chức;
3. Giải Nhất cuộc thi: Tìm hiểu Sida-Dân số-Môi trường toàn quốc năm 1992; Trung ương ĐTNCS Hồ Chí Minh và Bộ Y tế tổ chức;
4. Giải Nhì cuộc thi: Tìm hiểu Du lịch toàn quốc năm 1994, Tổng cục Du lịch tổ chức;
5. Giải Nhất cuộc thi: Viết tham luận cho Festival 14 năm 1994; Trung ương ĐTNCS Hồ Chí Minh tổ chức.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Xác nhận của cơ quan công tác Thanh Hóa, ngày tháng 09 năm 2022
Người khai
PGS.TS. Bùi Văn Dũng
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024