PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Phượng
|
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN THỊ MINH PHƯỢNG Giới tính: NỮ
Ngày, tháng, năm sinh: 05/04/1978
Nơi sinh: Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Quê quán: Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sỹ
Năm, nước nhận học vị: 2013 - Việt Nam
Học hàm: Phó Giáo sư
Năm phong học hàm: 2020
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên cao cấp
Chức vụ: Phó Hiệu trưởng
Đơn vị công tác: Trường Kinh tế - Trường Đại học Vinh
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Trường Kinh tế - Trường Đại học Vinh
Điện thoại liên hệ: 0942.726.777
E - mail: phuongntm@vinhuni.edu.vn; minhphuongn78@yahoo.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội
Ngành học: Kinh tế
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2000
2. Sau đại học
Tiến sĩ ngành: Kinh tế phát triển Năm cấp bằng: 2013
Nơi đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất và chế biến nông sản ở tỉnh Nghệ An
3. Trình độ ngoại ngữ
Tiếng Anh: Đại học Mức độ sử dụng: Trung bình
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
12/2000 - 2/2002 |
Công ty gỗ Vinh |
Kế toán |
03/2002 - 08/2007 |
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
Giảng viên |
09/2007 - 09/2009 |
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
Trưởng bộ môn Kinh tế |
10/2009 - 07/2012 |
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
Giảng viên |
08/2013 – 09/2017 |
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
Trưởng bộ môn Kinh tế Đầu tư & Phát triển |
09/2017 - 01/2018 |
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
Trưởng bộ môn Kinh tế |
01/2018 - 3/2020 |
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
UV BCH Đảng bộ bộ phận, Bí thư Chi bộ HV - SV, Trưởng bộ môn |
3/2020 đến 9/2021 |
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
UV BCH Đảng bộ bộ phận, Trưởng bộ môn |
9/2021 đến nay |
Trường Kinh tế, Trường Đại học Vinh |
UV BCH Đảng bộ bộ phận, Phó Hiệu trưởng |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia
TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...) |
CN/PCN/TK |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Thời gian nghiệm thu (ngày, tháng, năm) |
1 |
Xây dựng mô hình Hợp tác xã kinh doanh tổng hợp trong nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
TK |
Đề tài cấp tỉnh/UBND tỉnh Nghệ An |
2007 - 2008 |
08/12/2008 |
2 |
Phát triển các hình thức đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
CN |
B2008 - cấp Bộ |
2008 - 2010 |
11/08/2010 |
3 |
Nghiên cứu giải pháp đảm bảo an sinh xã hội cho nông dân bị thu hồi đất trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa trên địa bàn Nghệ An |
CN |
Đề tài cấp tỉnh/UBND tỉnh Nghệ An |
2010 - 2011 |
16/12/2011 |
4 |
Nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công cho phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở tỉnh Nghệ An |
CN |
Đề tài cấp trường/Trường Đại học Vinh |
2013 |
10/12/2013 |
5 |
Đánh giá chính sách bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư đối với một số dự án đặc thù trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
CN |
Đề tài cấp tỉnh/UBND tỉnh Nghệ An |
2012-2014 |
18/06/2014 |
6 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình kinh tế góp phần giảm nghèo theo hướng bền vững cho các xã bãi ngang ven biển và miền núi tỉnh Nghệ An |
TG |
Mã số T2015-08-01; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
1/2015 – 4/2016 |
Biên bản thanh lí hợp đồng số 920/TL-SKHCN ngày 14/12/2016. |
7 |
Nghiên cứu xây dựng chuỗi giá trị thích hợp cho sản phẩm chè Nghệ An nhằm tăng giá trị cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế. |
TG |
Mã số T2015-08-05; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
11/2015 – 2/ 2017 |
Biên bản thanh lí hợp đồng số 941/TL-SKHCN ngày 03/10/2017. |
8 |
Nghiên cứu phát triển sản phẩm hàng hóa phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
CN |
Đề tài cấp tỉnh/UBND tỉnh Quảng Bình |
7/2018 – 3/2020 |
Đã nghiệm thu |
9 |
Liên kết du lịch các tỉnh miền Trung theo chuỗi giá trị |
CN |
Đề tài cấp Bộ |
6/2018 – 6/2020 |
Đã nghiệm thu |
10 |
Đề xuất chính sách, giải pháp thúc đẩy phát triển các hình thức hợp tác, liên kết sản xuất - tiêu thụ sản phẩm từ cây dược liệu của tỉnh Đắk Nông theo chuỗi giá trị |
TG |
Đề tài cấp tỉnh/UBND tỉnh Đắk Nông |
9/2020 – 6/2022 |
Đã nghiệm thu |
11 |
Chuyển đổi số trong phát triển nông nghiệp ở Việt Nam |
CN |
Đề tài cấp Bộ |
2021 - 2022 |
Đang thực hiện |
2. Các công trình khoa học đã công bố
TT |
Tên bài báo/báo cáo KH |
Số tác giả |
Là tác giả chính |
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học/ISSN hoặc ISBN |
Loại Tạp chí quốc tế uy tín: ISI, Scopus (IF, Qi) |
Số lần trích dẫn (không tính tự trích dẫn) |
Tập, số, trang |
Năm công bố |
1 |
Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
01 |
x |
Tạp chí Kinh tế và phát triển |
|
|
Số 131 (tháng 05/2008), Tr40-43 |
2008 |
2 |
Vai trò của dịch vụ phát triển kinh doanh – Chìa khóa giúp doanh nghiệp nhỏ và vừa Nghệ An phát triển |
01 |
x |
Tạp chí Kiểm toán |
|
|
Số 5 (90) (tháng 05/2008), Tr37-40 |
2008 |
3 |
Đẩy mạnh công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại Nghệ An |
01 |
x |
Tạp chí Kinh tế & phát triển |
|
|
Số 150 (tháng 12/2009), Tr 64 - 68 |
2009 |
4 |
Phát triển liên kết giữa cơ sở đào tạo với các doanh nghiệp trên địa bàn Nghệ An |
01 |
x |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
|
|
Số 158 (II), tháng 8/2010, Tr 101 - 106 |
2010 |
5 |
Thu hút đầu tư ở Nghệ An: Thực trạng và giải pháp |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển |
|
|
Số chuyên san ( tháng 2/2011), Tr 26 - 32 |
2011 |
6 |
Đánh giá khả năng tiếp cận vốn của các tổ chức tín dụng đối với các doanh nghiệp trên địa bàn Nghệ An |
02 |
x |
Tạp chí Phát triển kinh tế |
|
|
Số 245, tháng 3/2011, Tr 19 - 25 |
2011 |
7 |
Đánh giá khả năng tiếp cận vốn của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Nghệ An |
02 |
x |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
|
|
Tập 9, số 3/2011, Tr 503 - 511 |
2011 |
8 |
Đánh giá tác động của chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng đến đời sống và việc làm của người lao động bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế & phát triển |
|
|
174 (II), tháng 12/2011, Tr 48 - 53 |
2011 |
9 |
Sustainable Development of Vietnam's Agriculture in the International Economic Integratinon |
01 |
x |
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế "Technology for Sustainable Development" do Rajamangala University of Technology Tawan-ok tổ chức tại Cholchan Pattaya Resort, Chonburi, Thailand |
|
|
2011, Tr 246 - 255 |
2011 |
10 |
Phát triển các doanh nghiệp sản xuất và chế biến nông sản ở Nghệ An hiện nay |
02 |
x |
Tạp chí Lý luận chính trị & truyền thông |
|
|
Số tháng 5/2012, Tr 69 - 71 |
2012 |
11 |
Doanh nghiệp sản xuất và chế biến nông sản Việt Nam trong hội nhập quốc tế |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
|
|
Số 366, tháng 6/2012, Tr 39 - 42 |
2012 |
12 |
Đặc điểm của công nghiệp chế biến nông sản và chuỗi giá trị đối với ngành hàng nông sản |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
|
|
Số 367, tháng 6/2012, Tr 20 - 23 |
2012 |
13 |
Đánh giá môi trường kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam trong thời kỳ hội nhập |
01 |
x |
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Cùng doanh nghiệp vượt qua thử thách - Nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (ICECH 2013)/ ISBN:9786049115127 |
|
|
Tháng 9/2013 Tr 109 -116
|
2013 |
14 |
Green technology application for sustainable economic development in Vietnam |
02 |
x |
Kỷ yếu Hội nghị quốc tế "Công nghệ xanh trong tương lai sự sống" do Đại học Hoang gia Thái Lan tổ chức tại Cholchan Pattaya Resort, Chonburi, Thailand |
|
|
Ngày 29-31/5/2013 |
2013 |
15 |
Lao động nông thôn di cư ra thành thị - Thực trạng và khuyến nghị |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế & phát triển |
|
|
số 193, tháng 7/2013, Tr 58 - 65 |
2013 |
16 |
Thực trạng phát triển doanh nghiệp ở Nghệ An và vấn đề cung cấp dịch vụ công |
01 |
x |
Tạp chí Kinh tế & Dự báo |
|
|
Số 19, tháng 10/2013, Tr 51 - 53 |
2013 |
17 |
Xóa đói giảm nghèo bền vững ở Việt Nam và gợi ý chính sách |
01 |
x |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế |
|
|
Số 12 (427) tháng 12/2013, Tr 13 - 18 |
2013 |
18 |
Opportunities and Challenges of Vietnam Seafood Exports |
01 |
x |
Humanities and Sciences (ISSN 1906 - 0181), Rajabhat Maha Sarakham University Journal, Thailand |
|
|
Vol.7 No. 3 September - December 2014, Tr 261 - 266 |
2014 |
19 |
The Impact of Demographical Factors on Investment Decision: A Study of Vietnam Stock Market |
02 |
x |
International Journal of Economics and Finance/ ISSN 1916-971X E-ISSN 1916-9728 |
|
|
Published by Canadian Centerof Science and Education, Vol. 6, No. 11, Tr 83 - 89 |
2014 |
20 |
Giảm nghèo trên địa bàn các huyện miền Tây Nghệ An: Thực trạng và giải pháp |
01 |
x |
Tạp chí Quản lý kinh tế |
|
|
số 63 (10+11+12/2014), Tr 65 - 71 |
2014 |
21 |
Opportunities and challenges from Asean economic community to Vietnam |
01 |
x |
The 4th International Conference on Sciences and Social Sciences 2014: Integrated Creative Research for Local Development toward the ASEAN Economic Community (ICSSS 2014) |
|
|
9/2014, Tr 261 - 266 |
2014 |
22 |
Nghiên cứu cơ hội đầu tư, phát triển du lịch sinh thái cộng đồng tại rừng bần, xã Hưng Hòa, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An |
04 |
x |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
|
|
Kỳ 4, tháng 4/2015, Tr 56 - 58 |
2015 |
23 |
Việc chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất và tác động của nó đến sự phát triển nông nghiệp, nông thôn ở Nghệ An |
01 |
x |
Tạp chí Khoa học (Trường Đại học Vinh) |
|
|
Tập 44, 3B, 2015, Tr 44 - 55 |
2015 |
24 |
Impact Assessment of Conversion of Land Use Structure to Viet Nam Agricultural and Rural Development |
01 |
x |
Business & Economic Policy |
|
|
Vol. 3 No 1 March 2016, ISSN 2375-0766 (Print), 2375-0774 (Online), Tr 98 - 103 |
2016 |
25 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ phục vụ sinh viên tại Trường Đại học Vinh |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
|
|
Kỳ 1, tháng 5/2016, Tr 10 - 12 |
2016 |
26 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp |
01 |
x |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
|
|
Số 480, tháng 10/2016, Tr 54 - 56 |
2016 |
27 |
Nghiên cứu các nguồn lực cải thiện sinh kế cho ngư dân ven biển Bắc Trung Bộ |
01 |
x |
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế |
|
|
Số 1 (464), tháng 1 năm 2017, Tr 67 - 76 |
2017 |
28 |
Developing Tea Market through Analyzing the Value Chain of Vietnam Tea Industry |
03 |
x |
PSAKU International Journal of Interdisciplinary Research |
|
|
Vol. 7 No. 2 (July-December 2018), Tr 189 - 195 |
2018 |
29 |
Một số giải pháp phát triển bền vững ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An |
04 |
x |
Tạp chí Tài chính |
|
|
Kỳ I - tháng 9/2018 (688), Tr 118 - 120 |
2018 |
30 |
Phát triển du lịch cộng đồng tại miền Tây tỉnh Nghệ An |
03 |
x |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
|
|
số 529 - tháng 11/2018, Tr 53 - 55 |
2018 |
31 |
Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình theo hướng bền vững |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo |
|
|
Số 17 tháng 06/2019 (699), Tr 99 - 101 |
2019 |
32 |
Phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển tỉnh Nghệ An |
02 |
x |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia (Cơ sở lý luận và thực trạng chính sách phát triển bền vững dải ven biển Bắc Trung bộ)/ Nxb Lao động - xã hội (ISBN: 978-604-65-4630-6) |
|
|
Tháng 12/2019, Tr151-171 |
2019 |
33 |
The impact of environmental pollution on aquaculture development: The case of Vietnam |
03 |
x |
Management Science Letters/ ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print) |
Scopus (IF= 0,76: /Q2)
|
|
Vol 10 Issue 8, Pg 1873–1880. DOI: 10.5267/j.msl.2019.12.032, |
2020 |
34 |
The Impact of Human Resource |
05 |
x |
International Journal of Innovation, Creativity and Change/(Print) ISSN 2201-1315 (Online) ISSN 2201-1323 www.ijicc.net |
Scopus (IF:0.42 /Q2) |
|
Vol 12 Issue 10, Pg 26 – 37. |
2020 |
35 |
Factors Affecting Community-Based Tourism Development and Environmental Protection: Practical Study in Vietnam |
03 |
x |
Journal of Environmental Protection/ ISSN Online: 2152-2219 ISSN Print: 2152-2197. |
Impact Factor: 1.22 |
|
Vol 11, Pg 124-151. https://doi.org/10.4236/jep.2020.112009. https://www.scirp.org/journal/jep |
2020 |
36 |
The impact of manager’s emotional intelligence on performance: The case of Vietnam |
05 |
x |
Management Science Letters/ ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print) |
Scopus (IF= 0,76: /Q2)
|
|
Vol 10 Issue 10, Pg 2201–2210. DOI: 10.5267/j.msl.2020.3.016 |
2020 |
37 |
Impact of corporate social responsibility toward employees on business performance: The case of Vietnam |
04 |
x |
Uncertain Supply Chain Management/ ISSN 2291-6830 (Online) - ISSN 2291-6822 (Print)
|
Scopus (IF:1.02 /Q2)
|
|
Vol 8 (2020) 589–598 |
2020 |
38 |
Environmental and External Costs of Yali Hydropower Plant and Policy ecommendations in Vietnam |
10 |
|
Journal of Environmental Protection/ ISSN Online: 2152-2219 ISSN Print: 2152-2197 |
Impact Factor: 1.22 |
|
Vol 11, Pg 344-358. https://doi.org/10.4236/jep.2020.114020.https://www.scirp.org/journal/jep
|
2020 |
39 |
The impact of innovation on economic growth: the spillover effect of foreign direct investment |
05 |
|
Humanities & Social Sciences Reviews/ eISSN: 2395-6518 |
Scopus (IF: 0.66 /Q1) |
|
Vol 8, No 2, Pg 708-714, https://doi.org/10.18510/hssr.2020.8279. |
2020 |
40 |
Impacts of corporate social responsibility toward employees on employee motivation in enterprises: A case study in Vietnam |
04 |
x |
Management Science Letters/ ISSN 1923-9343 (Online) - ISSN 1923-9335 (Print) |
Scopus (IF= 0,76: /Q2)
|
|
Vol 10 Issue 11, Pg 2543–2552. DOI: 10.5267/j.msl.2020.3.041 |
2020 |
41 |
Liên kết du lịch các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thực trạng và giải pháp |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương |
|
|
Số tháng 2/2020, Tr 95 – 97.
|
2020 |
42 |
Cân bằng cán cân thanh toán (Balance of Payment - BOP): các yếu tố ảnh hưởng cơ bản |
04 |
|
Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế |
|
|
Số 3 (502), tháng 3 năm 2020, Tr 21 - 27.
|
2020 |
43 |
Đẩy mạnh phát triển hàng hóa phục vụ du lịch tại Quảng Bình |
02 |
x |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
|
|
Số 07 tháng 03/2020 (725), Tr88 – 90. |
2020 |
44 |
Vietnamese Agriculture before and after Opening Economy |
09 |
x |
Modern Economy/ ISSN Online: 2152-7261 ISSN Print: 2152-7245 |
Impact Factor: 0.67 |
|
Vol 11, Pg 894-907. https://doi.org/10.4236/me.2020.114067 (https://www.scirp.org/journal/me |
2020 |
45 |
A Study on the Poverty of Mountain People Depending on Forests |
06 |
x |
Journal of Asian Finance, Economics and Business (JAFEB)/ Print ISSN: 2288-4637 Online ISSN: 2288-4645 |
(ESCI, Scopus/ IF: 0.73/Q3). |
|
Vol 7 Issue 7, pp 519 – 529, DOI : https://doi.org/10.13106/jafeb.2020.vol7.no7.519 |
2020 |
46 |
Does tradeoff between financial and social indicators matters in environmental consideration: evidence from G7 region |
06 |
|
Environmental Science and Pollution Research, Electronic ISSN 1614-7499; Print ISSN 0944-1344 |
ISI, IF>3; H = 98 |
|
https://link.springer.com/article/10.1007/s11356-020-12041-y?wt_mc=Internal.Event.1.SEM.ArticleAuthorOnlineFirst&utm_source=ArticleAuthorOnlineFirst&utm_medium=email&utm_content=AA_en_06082018&ArticleAuthorOnlineFirst_20210108 |
2021 |
47 |
OPERATIONS MANAGEMENT AND PERFORMANCE: A MEDIATING ROLE OF GREEN SUPPLY CHAIN MANAGEMENT PRACTICES IN MNCs |
06 |
|
POLISH JOURNAL OF MANAGEMENT STUDIES; 2020 Vol.22 No.2, 309 - 323 |
|
|
DOI: 10.17512/pjms.2020.22.2.21; http:spjms.zim.pcz.plresourceshtmlarticledetailsid=211701 |
2021 |
48 |
Development of Rice Husk Power Plants Based on Clean Development Mechanism: A Case Study in Mekong River Delta, Vietnam |
09 |
|
Sustainability 2021, 13(12), 6950; https://doi.org/10.3390/su13126950 (registering DOI) |
ISI (SSCI); Scopus Q1; H =85; IF = 2,55 |
|
httpswww.mdpi.comjournalsustainabilityspecial_issueswisdom_technology_management_environmental_sustainability |
2021 |
49 |
IMPACTS OF THE RECIPROCAL AGRICULTURAL PRODUCTS EXPORTS BETWEEN VIETNAM AND CHINA ON THE ECONOMIC GROWTH |
05 |
|
Turk J, Field Crops, 2021, Vol 26(2), 34-45 DOI:10.17557/tjfc.834534 |
|
|
http://tarlabitkileridernegi.org/index.php/tarlabitkileridernegi/article/view/76 |
2021 |
50 |
Vietnam, the big market and cross bridges of illegal wildlife trade in Asia: causes and solutions |
08 |
|
The Journal of Agrobiotechnology Management & Economics, Volume 21, Number 3, 2019, Pg 35 - 47. ISSN: 1522936X |
Scopus Q3; H=41, IF = 1 |
|
https://agbioforum.org/vietnam-the-big-market-and-cross-bridges-of-illegal-wildlife-trade-in-asia-causes-and-solutions/ |
2019 |
51 |
The role of public-private partnership investment and eco-innovation in environmental abatement in USA: evidence from quantile ARDL approach |
06 |
|
Environmental Science and Pollution Research, ISSN:0944-1344E-ISSN:1614-7499 |
Scopus Q2; 0.845 (2020) |
|
https://link.springer.com/article/10.1007/s11356-021-16520-8 |
2021 |
52 |
The Effects of Risks in Agricultural Supply Chain Management on Business Performance: A Case Study in Vietnam |
06 |
|
The Journal of Agrobiotechnology Management & Economics, Volume 21, Number 3, 2019, Pg 23 - 34. ISSN: 1522936X |
Scopus Q3; H=41, IF = 1 |
|
https://agbioforum.org/the-effects-of-risks-in-agricultural-supply-chain-management-on-business-performance-a-case-study-in-vietnam/ |
2019 |
53 |
SME financing role in developing business environment and economic growth: empirical evidences from technical SMEs in Vietnam |
08 |
|
Environmental Science and Pollution Research 2022; |
ISI (SCIE); IF = 2,55; H =113 |
|
https://link.springer.com/article/10.1007/s11356-022-19528-w |
2022 |
54 |
Rice Farmers' Perception and Determinants of Climate Change Adaptation Measures |
08 |
|
AgBioForum, Volume 24, Number 1, 2022 |
Scopus Q3; H=41, IF = 1 |
|
https://agbioforum.org/article-view/?id=73 |
2022 |
55 |
How temperature shocks impact energy poverty in Vietnam: mediating role of financial development and environmental consideration |
07 |
|
Environmental Science and Pollution Research |
ISI (SCIE); IF = 2,55; H =113 |
|
https://link.springer.com/article/10.1007/s11356-022-19672-3 |
2022 |
56 |
Impact of foreign direct investment on |
06 |
|
Journal of Economics and Developmen; Special Issue 2022 |
|
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển (Đại học Kinh tế quốc dân), bản tiếng Anh |
2022 |
57 |
Chuyển đổi số ngành nông nghiệp ở Việt Nam: Khó khăn và giải pháp |
01 |
|
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương |
|
|
Số 619, tháng 9/2022, Tr 4 - 6 |
2022 |
58 |
Tourism development affects on farmers household’s livelihood: Case study in Vietnam |
07 |
|
Environmen, Development and Sustainability, 29, pages56114–56127 (2022) |
ISI (SCIE); IF = 4.0; H =62, Spinger |
|
https://doi.org/10.1007/s10668-022-02614-x |
2022 |
3. Các sách, giáo trình phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
TT |
Tên sách |
Loại sách (CK, GT, TK, HD) |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Chủ biên |
Phần biên soạn (từ trang … đến trang) |
Xác nhận của cơ sở GDĐH (số văn bản xác nhận sử dụng sách) |
1 |
Xây dựng mô hình Hợp tác xã kinh doanh tổng hợp trong nông nghiệp nông thôn Nghệ An |
TK |
Nhà xuất bản Thống kê và năm xuất bản 2009 |
02 |
|
Chương 1 (mục III từ trang 78 - 106); Chương 2 (Tr 130 - 146); Chương 3 (Tr 155 - 182) |
Trường Đại học Vinh (số 529/ĐHV – TV, ngày 22 tháng 06 năm 2020) |
2 |
Chính sách bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định dự trong thu hồi đất ở Nghệ An |
TK |
Nxb Chính trị Quốc gia và năm xuất bản 2018 |
04 |
x |
|
Trường Đại học Vinh (số 528/ĐHV – TV, ngày 22 tháng 06 năm 2020) |
3 |
Phát triển các sản phẩm hàng hóa đặc trưng phục vụ du lịch: Lý luận và thực tiễn tại tỉnh Quảng Bình |
TK |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội và năm xuất bản 2020 |
06 |
x |
|
Trường Đại học Vinh (số 530/ĐHV – TV, ngày 22 tháng 06 năm 2020) |
4 |
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường ở Việt Nam (góc độ vận dụng các lý thuyết kinh tế học hiện đại) |
TK |
Nxb Đại học Vinh và năm xuất bản 2019 |
17 |
|
|
Trường Đại học Vinh (số 531/ĐHV – TV, ngày 26 tháng 06 năm 2020) |
5 |
Giáo trình Kinh tế phát triển nâng cao (SĐH) |
GT |
Nxb Đại học Vinh và năm xuất bản 2020 |
05 |
|
Chương 1 (từ trang 11 – 64); Chương 3 (từ trang 91 -160); Chương 4 (từ trang 161 – 186); Chương 6 (từ trang 233 – 257) |
Trường Đại học Vinh (số 532/ĐHV – TV, ngày 26 tháng 06 năm 2020) |
6 |
Giáo trình Kinh tế vĩ mô nâng cao (SĐH) |
GT |
Nxb Đại học Vinh và năm xuất bản 2020 |
04 |
|
Chương 4 (từ trang 145 – 175)
|
Trường Đại học Vinh (số 533/ĐHV – TV, ngày 26 tháng 06 năm 2020) |
7 |
Liên kết phát triển du lịch liên tỉnh miền Trung Việt Nam: Lý luận và thực tiễn |
CK |
Nxb Chính trị Quốc gia sự thật và năm xuất bản 2020 |
07 |
x |
Chương 1 đến Chương 3 |
Năm 2020 |
8 |
Livelihood Capital And Poverty Of The Regional People (co-author) |
CK |
LAP LAMBERT Academic Publishing |
05 |
|
|
Năm 2020 |
Xác nhận của cơ quan Nghệ An, ngày 30 tháng 09 năm 2022
Người khai
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Phượng
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024