PGS.TS. Thái Thị Kim Oanh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghệ An, ngày 30 tháng 9 năm 2022
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên |
Thái Thị Kim Oanh |
Giới tính: Nữ |
Ngày tháng năm sinh |
28/06/1979 |
Nơi sinh: Xã Vinh Tân, TP Vinh, tỉnh Nghệ An |
Quê quán |
Thịnh Sơn – Đô Lương – Nghệ An |
Dân tộc: Kinh |
Học vị cao nhất |
Tiến sĩ |
Năm, nước nhận học vị: 2015, Việt Nam |
Học hàmChức vụ hiện tại: |
Phó giáo sư BTVCĐ Trường, Phó Hiệu trưởng phụ trách |
Năm công nhận: 2022, Việt Nam |
Đơn vị công tác: |
Trường Kinh tế - Trường Đại học Vinh |
|
Địa chỉ liên lạc |
Trường Kinh tế - Trường Đại học Vinh – 182 Lê Duẩn – Tp Vinh |
|
Điện thoại |
0917774489 |
|
|
|
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Ngành học: Quản lý kinh tế
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2001
2. Sau đại học
- Thạc sĩ: Quản lý kinh tế Năm cấp bằng: 2006
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Tên luận văn: Mô hình hoạch định chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp: Ứng dụng tại Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 4
- Tiến sĩ: Quản lý kinh tế Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Tên luận án: Đánh giá năng lực cạnh tranh du lịch biển, đảo của tỉnh Nghệ An và khuyến nghị chính sách
3. Các khóa đào tạo khác (nếu có):
Tên trường |
Ngành học hoặc tên lớp học |
Thời gian học |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
ĐH Vinh |
Nghiệp vụ sư phạm |
2003-2004 |
Chứng chỉ |
ĐH Vinh |
Nghiệp vụ bồi dưỡng chức danh giảng viên chính |
2017 |
Chứng chỉ |
Trường Chính trị Nghệ An |
Trung cấp Lý luận chính trị - Hành chính |
2018-2019 |
Trung cấp |
ĐH Vinh |
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
2019 |
Chứng chỉ |
Trung tâm KĐCLDG Đại học Quốc gia Hà Nội |
Kiểm định viên KĐCLGD Đại học và TCCN |
th3/-th4/2019 |
Chứng chỉ |
Trường Quân sự - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An |
Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 |
3/6/2019-14/6/2019 |
Chứng chỉ |
4. Ngoại ngữ: |
1. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Thành thạo |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu |
Marketing, Chiến lược, Chính sách kinh tế xã hội, Quản lý tổ chức, Quản lý NN về KT- XH, Văn hóa tổ chức, Kinh tế du lịch |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm xuất bản |
Tên sách |
Mức độ tham gia
|
Nơi xuất bản |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2011 |
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp |
Thành viên |
NXB Thống kê |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2016 |
Giáo trình Quản trị chiến lược |
Chủ biên |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2018 |
Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội |
Thành viên |
NXB Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2020 |
Giáo trình Phân tích cính sách kinh tế- xã hội (Chương trình đào tạo sau đại học) |
Chủ biên |
NXB Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2020 |
Sách chuyên khảo: Liên kết phát triển du lịch liên tỉnh miền trung Việt Nam: Lý luận và thực tiễn |
Đồng chủ biên |
NXB Chính trị quốc gia sự thật |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2022 |
Giáo trình Quản trị nhân lực |
Thành viên |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm công bố |
Tên bài báo |
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí |
Mức độ tham gia (tác giả/đồng tác giả) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Phát triển du lịch biển đảo Thị xã Cửa Lò – nghệ An |
Tạp chí Hợp tác và phát triển , số 86 tháng 3+4/2011, trang 15 |
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Giải pháp thu hút đầu tư vào du lịch biển, ven biển Nghệ An |
Tạp chí Kinh tế châu Á Thái Bình Dương, Số 329 tháng 5/2011, trang 36 |
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Thực trang và giải pháp phát triển du lịch biển đảo ở Nghệ An
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 168 (II) tháng 06/2011, trang 96 |
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Xây dựng văn hóa kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế |
Tạp chí Kinh tế châu Á Thái Bình Dương, Số 367 tháng 6/2012. |
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về du lịch biển ở Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
Tạp chí Kinh tế và dự báo, Trang 58-60, Số 21 tháng 11/2013 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Giải pháp phát triển du lịch biển, đảo tỉnh Nghệ An |
Tạp chí Kinh tế và dự báo, Trang 54-55, Số 22 tháng 11/2014
|
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch |
Tạp chí Kinh tế và phát triển, Trang 85-94, Số 209 (II) tháng 11/2014
|
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Bàn về thị trường du lịch biển, đảo Nghệ An |
Tạp chí Du lịch, Trang 51-52, Số tháng 05/2015
|
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Phát triển sản phẩm du lịch biển, đảo Nghệ An |
Tạp chí du lịch, Trang 46-47, Số tháng 8/2015 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Vai trò quản lý nhà nước trong giải quyết việc làm cho người lao động ở tỉnh Hà Tĩnh |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Trang 27-29, Số cuối tháng 11 năm 2015 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách việc làm ở cấp địa phương |
Tạp chí Lao động và xã hội, Trang 11-13, Số 546 tháng 3/2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Chính sách dịch vụ việc làm công cho người lao động ở tỉnh Hà Tĩnh: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế và phát triển, Trang 68-72, Số II Kỳ II tháng 2/2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Nâng cao năng lực tự học cho sinh viên dưới khía cạnh trách nhiệm của giảng viên |
Tạp chí Lý luận giáo dục, Số 235 tháng 4 năm 2017 |
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm bia Vida tại Công ty cổ phần Bia Sài Gòn – nghệ Tĩnh |
Tạp chí Kinh tế châu á Thái Bình Dương, Số 497 tháng 7 năm 2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Chất lượng công chức trẻ khối cơ quan tỉnh Nghệ An: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế châu á Thái Bình Dương, Số 498 tháng 7 năm 2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Nâng cao năng lực quản lý cán bộ lãnh đạo UBND cấp xã trên địa bàn huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh |
Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số cuối tháng 6 năm 2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Quản lý chi ngân sách nhà nước cấp huyện ở huyện Vũ quang tỉnh Hà Tĩnh: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế châu á Thái Bình Dương, Số cúôi tháng 5 năm 2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Nâng cao chất lượng giảng viên của Trường Đại học Vinh |
Tạp chí Kinh tế châu á Thái Bình Dương, Số 521 tháng 7 năm 2018 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Năng lực quản lý nhà nước của công chức cấp xã ở huyện Hương Khê, Hà Tĩnh: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế châu á Thái Bình Dương, Số 521 tháng 7 năm 2018 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Nghiên cứu triển vọng áp dụng kinh tế xanh tại tỉnh Nghệ An |
Tạp chí Kinh tế châu á Thái Bình Dương, Số 544 tháng 7 năm 2019 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Quản lý ngân sách trên địa bàn huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An |
Tạp chí Kế toán &Kiểm toán số tháng 9/2019 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Năng lực quản lý của Ban giám hiệu các trường tiêu học trên địa bàn Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh: thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế châu Á Thái Bình Dương, Số 552 tháng 11 năm 2019 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn huyện Anh Sơn: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, Số 588 tháng 5 năm 2021, Trang 127-129 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến ang trung thành của khách ang đối với dịch vụ MyTV trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Tạp chí Kinh tế & phát triển, Số 288 tháng 6/2021,Trang 93-102 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Phát triển hợp tác xã nông nghiệp ở huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Tạp chí Công thương, Số 13 tháng 6/2021, Trang 146-151
|
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá chính sách việc làm cấp độ địa phương. |
Tạp chí Công thương, Số 16 tháng 7/2021, Trang 308-314 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản của chính quyền cấp huyện: nghiên cứu từ thực tiễn tại huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. |
Tạp chí Công thương, Số 17 tháng 7/2021 Trang |
Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 8 |
Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu về chính sách khuyến khích đầu tư phát triển thương mại của chính quyền cấp tỉnh |
Tạp chí Công thương, Số 6 tháng 4/2022 Trang 184 – 191 |
Đồng Tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
Quản lý chi ngân sách nhà nước của chính quyền huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái BÌnh Dương Số tháng 613 tháng 6/2022 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
Quản lý nhân lực tại Cục quản lý thị trường tỉnh Nghệ An: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái BÌnh Dương Số tháng 610 tháng 5/2022 |
Đồng tác giả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí |
Mức độ tham gia (tác giả/đồng tác giả) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Vietnam, the big market and cross bridges of illegal wildlife trade in Asia: causes and solutions |
AgBioForum/ ISSN: 1522936X, Scopus (Q3) 2019 |
Thành viên tham gia |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
A study on competitiveness of sea and island tourism in Vietnam |
Management Science Letters ISN 1923 – 9335; Scopus/Q4, 2019 |
Tác giả chính |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Business environment and labor productivity: The case of the Vietnames firms |
Accounting ISSN 2369-7407, Scopus/Q2, 2020 |
Thành viên tham gia |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Industry 4.0, Lean Management and organizational support: A case of supply chain operatinons |
Polish Journal of Management Studies ISSN: 2081-7452, ESCI/Q2, 2020 |
Tác giả liên hệ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Operations management and performance: A mediating role of green supply chain management practices in MNCs |
Polish Journal of Management Studies ISSN: 2081-7452, ESCI/Q2, 2020 |
Thành viên tham gia |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Does tradeoff between financial and social indicators matters in environmental consideration: evidence from G7 region |
Environmental Science and Pollution Research, ISSN 1614-7499,ESCI/Q2, 2021
|
Thành viên tham gia |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Effects of health insurance eligibility exphansion on household consumption in VietNam
|
PalArch's Journal of Archaeology of Egypt/ Egyptology, ISSN: 1567-214X, Scopus (Q3), Pjaee, 18(4) (2021), Pg:3529-3551 |
Thành viên tham gia |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Assessing Perception And Attitude Of Supporting Of Enterprises |
Journal of Contemporary Issues in Business and Government, ISSN: 1323-6903 (Online), ISSN: 2204-1990 (Print), ISI (ESCI) Vol. 27, No. 3, 2021, Pg: 216-227, DOI: 10.47750/cibg.2021.27.03.031 |
Tác giả liên hệ
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
The effects of corporate social responsibility and practices |
Accounting/ ISSN (online): 2213-3933; ISSN (print): 1094-4060,Scopus (Q4) Accounting 7 (2021), Pg: 1557–1568 DOI: 10.5267/j.ac.2021.5.015 |
Tác giả chính |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Policies on public employment services for workers: a case study in Viet Nam |
Journal of Law and Political sciences (JLPS), ISSN: 2518-5551 (Online), ISSN: 2222-7288 (Print),ISI (ESCI),Vol. No. (28), Issue 3, 6, 2021, Pg: 226 -256
|
Tác giả chính |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
The ability of the term structure of interest rates in forecasting inflation: empirical evidence in Vietnam |
Journal of Economics and Development e-ISSN: 2632-5330 p-ISSN: 1859-0020,ACI,JED Special Issue 2021 Pg: 2-12 |
Thành viên tham gia |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Relationship between the components of head nurses management capacity and influencing factors: A case study in VietNam |
Journal of Contemporary Issues in Business and Government, ISSN: 1323-6903 (Online), ISSN: 2204-1990 (Print),ISI (ESCI) Volume 27, Issue 6, Pages 208-220, DOI: 10.47750/cibg.2021.27.06.019 |
Tác giả chính |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học |
Mức độ tham gia (tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xây dựng và triển khai chiến lược kinh doanh: yếu tố thành công cho các DNNVV ở Nghệ An |
Tác giả |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Một số mô hình điển hình trong quá trình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội |
Tác giả |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Bài học kinh nghiệm về thu hút vốn đầu tư của một số địa phương trong cả nước |
Tác giả |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Vai trò của vốn con người với tăng trưởng kinh tế
|
Tác giả |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Kinh nghiệm về phát triển du lịch của một số nước trên thế giới và bài học cho các điểm đến du lịch Việt Nam |
Tác giả |
Đại học DL Phương Đông |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Kinh nghiệm phát triển kinh tế tư nhân ở một số địa phương và bài học cho các tỉnh Bắc Trung Bộ |
Tác giả |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Liên kết vùng du lịch Bắc Trung Bộ: Thực trạng và khuyến nghị chính sách |
Đồng tác giả |
Đại học Hà Tĩnh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học |
Tác giả/đồng tác giả |
Tổ chức hội thảo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Tendency of sea and island tourism development in the world and experience lessons for Vietnam |
Đồng tác giả |
ICSSS: The 4th International Conference on Sciences and Social Sciences 2014: Integrated Creative Research for Local Development toward the ASEAN Economic Community, Maha 2Sarakham Thailan, Trang 276-283, 18-19 tháng 9/2014 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Lessons learned on improving tourism destination competitiveness
|
Tác giả |
International Conference on Sustainable Tourism Development in the Greater Mekong Subregion, Ha Tinh University June 2017
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Competitiveness of Sea and Island Tourism in Nghe An Province
|
Đồng tác giả |
13th International Conference on Humanities and Social Sciences (ICHUSO) 2017, 2nd-3rd November, 2017 Khon Kaen, Thailand |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Analysis of inequality of income in Vietnam
|
Đồng tác giả |
The 15th conference of Intemational Federation of East Asian Management Associations (here after IFEAMA), Kyoto University, Graduate School and Faculty of Economics in Japan, 18-19 June 2019 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
The research of relevance among Economic growth, unemployment, external debt and national expenditure in Viet Nam
|
Đồng tác giả |
15th International Conference on Humanities and Social Sciences (IC-HUSO 2019), 11-12 November 2019, Khon Kaen University, Thailand |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Research the prospects of applying green economy in Nghe An
|
Đồng tác giả |
15th International Conference on Humanities and Social Sciences (IC-HUSO 2019), 11-12 November 2019, Khon Kaen University, Thailand |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.4. Kinh nghiệm tham gia đào tạo |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.4.1. Đã tham gia giảng dạy từ bậc đại học trở lên trong nước và nước ngoài |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian |
Tên môn học |
Bậc đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2003 – nay |
Marketing căn bản, Quản trị Marketing, Quản trị chiến lược, Văn hóa kinh doanh, Tâm lý kinh doanh, Kỹ năng kinh doanh, Chính sách KT-XH, Quản lý sự thay đổi, Văn hóa Quản lý, Quản lý NN về KT, Khoa học quản lý. |
Đại học |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2013 -2016 |
Sales & Marketing; Kinh doanh quốc tế |
Cao học |
IBSS.eu |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2015-nay |
Phân tích chính sách kinh tế, Phân tích và đánh giá chính sách kinh tế, Quản lý tổ chức, Quản lý chiến lược |
Cao học |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2018-nay |
Quản lý kinh tế cốt lõi và ứng dụng |
NCS |
Đại học Vinh |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.4.2. Số học viên đã bảo vệ thành công luận văn thạc sỹ: 30 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ tên HV, NCS |
Đề tài luận án, luận văn |
Cơ sở đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Vai trò hướng dẫn |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phạm Hữu Hán |
Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm bia Vida của Công ty cố phần Bia Sài Gòn – Nghệ Tĩnh |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thanh Hà |
Năng cao năng lực công chức trẻ Khối các cơ quan tỉnh Nghệ An |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nâng cao chất lượng nhân lực của Bệnh viện đa khoa huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Mạnh Hùng |
Tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trần Văn Hải |
Tăng cường quản lý chi NSNN cấp huyện của huyện huyện Vũ quang, tỉnh Hà Tĩnh |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thanh Điền |
Nâng cao năng lực của cán bộ lãnh đạo UBND cấp xã trên địa bàn huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Anh Tuấn |
Nâng cao năng lực QLNN của công chức cấp xã huyện Hương Khế, tỉnh Hà Tĩnh |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thái Anh Dũng |
Nâng cao chất lượng giảng viên cả Trường Đại học Vinh |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K23 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Võ Văn Cường |
Huy động nguồn lực người nghệ An ở nước ngoài đóng góp cho sự phát triển của tỉnh Nghệ An |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K24 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Thị Thanh Diệu |
Hoạch định chiến lược phát triển cho Công ty xăng dầu Nghệ An |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K25 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lê Anh Hùng |
Quản lý dịch vụ cho vay thương mại của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – chi nhánh Nghệ An |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K26 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyễn Xuân Huy |
Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc tại Bảo hiểm xã hội huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K26 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phan Vũ Diễm Hằng |
Quản lý tài chính tại Cảng hàng không quôc tế Vinh |
Đại học Vinh |
Học viên cao học K26 |
GVHD |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.4.2. Hướng dẫn nghiên cứu sinh: 03
Họ tên NCS |
Đề tài luận án, luận văn |
Cơ sở đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Vai trò hướng dẫn |
Lương Thành Nam |
Chính sách khuyến khích đầu tư phát triển thương mại trên địa bản tỉnh Nghệ An |
Đại học Vinh |
NCS K16 |
GVHD 1 |
Phùng Ngọc Thúy |
Chính sách phát triển du lịch của chính quyền cấp tỉnh ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Vinh |
NCS K16 |
GVHD 2 |
Nguyễn Thái Dũng |
Hài lòng của du khách tới các điểm đến du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Đại học Vinh |
NCS K17 |
GVHD 1 |
Hoàng Quyền |
Chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã tại tỉnh Nghệ An |
Đại học Vinh |
NCS K18 |
GVHD 1 |
Nguyễn Thị Mai |
Chính sách phát triển sản phẩm OCOP của chính truyền tỉnh Thanh Hóa |
Đại học Vinh |
NCS K18 |
GVHD 2 |
Tôi cam đoan mọi thông tin khai trên là hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định của pháp luật./.
Nghệ An, ngày 30 tháng 9 năm 2022
Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên
TS. Thái Thị Kim Oanh
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024