TS. Nguyễn Hữu Xuyên
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM:
|
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN:
1. Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên |
||||||||||||||||
2. Năm sinh: 16/10/1980 3. Nam/Nữ: Nam |
||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2013 |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Phó Viện trưởng, Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ, Bộ KH&CN |
||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Khu đô thị Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội |
||||||||||||||||
7. Điện thoại cơ quan : 02436321032 ; Mobile: 098.3824.098 8. Fax : 024 39439663 ; E-mail: nhxuyen@most.gov.vn hoặc huuxuyenbk@gmail.com |
||||||||||||||||
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký tham gia, chủ nhiệm: Đơn vị: Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ Địa chỉ cơ quan: 39 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||
Đại học |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Thiết bị điện – Điện tử |
2003 |
|||||||||||||
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
2014 |
|||||||||||||
Thạc sĩ |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Quản trị kinh doanh |
2008 |
|||||||||||||
Tiến sĩ |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý) |
2013 |
|||||||||||||
Bồi dưỡng
|
Trường ĐH Sain Mary Canada và Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
Phương pháp nghiên cứu khoa học định tính |
2013
|
|||||||||||||
Cơ quan sáng chế Nhật Bản (JPO) |
Quản lý tài sản trí tuệ |
2016 |
||||||||||||||
Học viện Chính trị Khu vực I |
Cao cấp lý luận chính trị |
2019 |
||||||||||||||
Học viện Hành chính Quốc gia |
Lãnh đạo, quản lý cấp Vụ và tương đương |
2019 |
||||||||||||||
Một số chứng chỉ/chứng nhận khác: Nghiệp vụ đấu thầu (2008); Nghiệp vụ sư phạm (2010); Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao (2013); Nghiên cứu viên chính (2017), Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (2018), Luật quốc tế (2020). |
||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||
Thời gian |
Vị trí công tác |
Chuyên môn |
Tên tổ chức công tác, địa chỉ |
|||||||||||||
12/2015 đến nay |
Phó Viện trưởng
|
Khai thác sáng chế; Quản lý công nghệ; Đổi mới sáng tạo |
Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ, Bộ KH&CN Số 39 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
|||||||||||||
12/2015 đến nay |
Giảng viên thỉnh giảng |
Quản lý học; Quản lý công nghệ |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Số 207 Giải Phóng – Hà Nội |
|||||||||||||
10/2008 đến 11/2015 |
Giảng viên, phó trưởng bộ môn (2014) |
Quản lý công nghệ; Đổi mới công nghệ |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Số 207 Giải Phóng – Hà Nội |
|||||||||||||
9/2005 đến 10/2008 |
Nghiên cứu viên |
Chuyển giao công nghệ |
Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao (HiTech) - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Số 01 Đại Cồ Việt – Hà Nội |
|||||||||||||
7/2003 đến 9/2005 |
Kỹ sư dự án |
Thiết bị điện, điện tử; Quản lý dự án |
Công ty Xây lắp Hóa chất, Tổng công ty XD công nghiệp VN Số 05 Láng Hạ - Hà Nội. |
|||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (Bài báo, công trình,…) |
Nơi công bố (Tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
||||||||||||
12.1. Các bài báo quốc tế: |
||||||||||||||||
1 |
The appplying of science and technology into the production: Thailand’s experience and lessons for Vietnam |
International Journal of Science and Research Volume 6 Issue 4, April 2017 (ISSN: 2319-7064) |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
2 |
Enhancing Technology Absorption Capability in Vietnam's Agro - Processing Enterprises
|
International Journal of Business Marketing and Management,Volume 2 Issue 6 (ISSN: 2456-4559) |
2017
|
Đồng tác giả |
||||||||||||
3 |
Enhancing the process innovation in the Vietnam's mechanical industry through exploitating patent's database |
International Journal of Science and Research Volume 6 Issue 8, August 2017 (ISSN: 2319-7064) |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
4 |
Renewing the Model of Vietnam's Economic Growth Based On Science, Technology and Innovation in the Context of the Fourth Industrial Revolution |
IOSR Journal of Business and Management, Volume 20, Issue 3. Ver.2, March- 2018 (ISSN: 2278-487X) |
2018 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
5 |
The solution to develop for Vietnam’s Science and technology market.
|
International Journal of Research in IT and Management, Vol. 8, Issue 4, April-2018 (ISSN: 2249-7382) |
2018 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
6 |
The solution to improve level and capacity of technology in the Vietnam’s enterprises |
International Journal of Business and Management Invention, Volume 7 Issue 6 Ver.1 (ISSN: 2319 – 8028) |
2018 |
Tác giả |
||||||||||||
7 |
Solution to develop innovative start-up enterprise in Vietnam
|
European science review, 1-2/2019, East West (ISSN: 2310-5577) |
2019 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
8 |
The impact of individual and environmental characteristics on students’ entrepreneurial intention |
Management Science Letters, số 10 (3)-12/2019 (ISSN: 1923-9343) |
2019 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
9 |
Science, technology and innovation in Vietnam: Current situation and policy solution |
International Journal of Science and Research Volume 9 Issue 3, March 2020 (ISSN: 2319-7064) |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
10 |
Commercialization of research results in Vietnam's universities to serve the enterprise's innovation |
International Journal of Business, Economics and Law, Vol. 21, Issue 5 (ISSN: 2289-1552) |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
11 |
Solutions to Promote Commercialization of Research Results in Vietnamese Universities |
Journal of Business and Economic Development No.5(2), 2020; 82-89 (ISSN: 2637-3874) |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
12 |
The applying of internet of things (IoT) in buiding E-Government of Estonia and lessons for Vietnam |
European Journal of Economics and Management Sciences No.2, 2020 (ISSN: 2310-5690) |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
13 |
Vietnam's Policy on Supporting Enterprises in Technology |
Journal of Investment and Management No 9(2); 40-46 (ISSN: 2328-7721) |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
14 |
Trends and Development Solutions: Internet of Things (IOT) Market in Vietnam |
International Journal of Research and Review (E-ISSN: 2349-9788) |
2021 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
15 |
Economic Impact of Research Results on Local Social and Economic Development |
International Journal of Research and Review Vol.8; Issue: 5; May 2021 (E-ISSN: 2349-9788) |
2021 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
16 |
Building a Technological Innovation Roadmap from the Viewpoint of CMC Institute of Science and Technology, Vietnam |
Galore International Journal of Applied Sciences and Humanities, Vol.5; Issue: 3; July-Sept. 2021 (P-ISSN: 2456-8430) |
2021 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
12.2. Các bài báo trong nước: |
||||||||||||||||
|
Từ 2009 đến 2014, là tác giả và đồng tác giả của 10 bài báo (đăng trên Tạp chí Kinh tế và Phát triển; Tạp chí Chính sách và Quản lý KH&CN) liên quan tới chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ, thị trường công nghệ. |
|||||||||||||||
11 |
Đổi mới công nghệ trong ngành cơ khí chế tạo Việt Nam: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Chính sách và Quản lý Khoa học và Công nghệ; Tập 4, số 3 năm 2015 |
2015 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
12 |
Đổi mới công nghệ trong ngành công nghiệp da giày ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp số 17 Năm 2015, tr35-42 |
2015 |
Tác giả |
||||||||||||
13 |
Xây dựng tổ chức mạnh về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: những vấn đề đặt ra |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam Số A, tháng 01/2016 (tr55-57) |
2016 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
14 |
Kinh nghiệm đẩy mạnh hoạt động đổi mới công nghệ trong ngành công nghiệp hỗ trợ của một số quốc gia châu Á và bài học cho Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam Số A, tháng 6/2016 (tr10-13) |
2016 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
15 |
Khai thác sáng chế trong ngành sản xuất có lợi thế cạnh tranh: Thực trạng và giải pháp chính sách |
Tạp chí chính sách và quản lý KH&CN, tập 5, số 4 năm 2016 |
2016 |
Tác giả |
||||||||||||
16 |
Hoạt động quản lý công nghệ ở Quảng Nam và một số gợi ý cho Nghệ An |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nghệ An Số 01/2017 (tr35-37) |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
17 |
Xu hướng phát triển khoa học và công nghệ trên thế giới và hàm ý cho Khu công nghệ cao Đà Nẵng |
Tạp chí Nghiên cứu Thương mại số 26 tháng 4 năm 2017 |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
18 |
Giải pháp thúc đẩy hợp tác, liên kết khai thác sáng chế trong ngành sản xuất có lợi thế cạnh tranh |
Tạp chí Thông tin và Truyền thống, 5/2017, tr24-31 |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
19 |
Giải pháp chính sách xây dựng tổ chức mạnh trong nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ |
Tạp chí chính sách và quản lý KH&CN, tập 6, số 4 năm 2017 |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
20 |
Thúc đẩy chuyển giao, khai thác sáng chế trong lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam Số A, tháng 11/2017 |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
21 |
Nâng cao vai trò của sáng chế, khai thác sáng chế đối với sự phát triển kinh tế, xã hội |
Tạp chí Thông tin và Truyền thống, số 7/2018 |
2018 |
Tác giả |
||||||||||||
22 |
Cần những giải pháp đồng bộ để thúc đẩy khai thác, thương mại hóa sáng chế |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam, số tháng 9/2018 |
2018 |
Tác giả |
||||||||||||
23 |
Nâng cao năng lực làm chủ công nghệ thông qua chuyển giao công nghệ |
Tạp chí Thông tin và Truyền thông, số tháng 4/2020 |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
24 |
Giao dịch công nghệ: Yếu tố quyết định sự phát triển của thị trường khoa học và công nghệ |
Tạp chí Thông tin và Truyền thông, số tháng 5/2020 |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
25 |
Phát triển thị trường khoa học và công nghệ: Nhà nước nên can thiệp đến đâu? |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam, số tháng 7/2020 |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
26 |
Tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ: Phương hướng và đề xuất mô hình phát triển |
Tạp chí Thông tin và Truyền thông, số tháng 2/2021 |
2021 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
27 |
Định vị tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ trong quản lý nhà nước về đổi mới sáng tạo |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Việt Nam, số tháng 5/2021 |
2021 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
28 |
Nhà sáng chế không chuyên tại địa phương: Nhận dạng tiềm năng và giải pháp chính sách |
Tạp chí Thông tin và Truyền thông, số tháng 6/2021 |
2021 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
12.3. Các bài viết trong kỷ yếu hội thảo khoa học trong nước và quốc tế |
||||||||||||||||
|
Từ 2013 đến 2015, là tác giả và đồng tác giả của: 4 bài viết đăng trên kỷ yếu Hội thảo quốc tế; 05 bài viết đăng trên kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. |
|||||||||||||||
10 |
Xu hướng phát triển khoa học và công nghệ trên thế giới và hàm ý cho khu công nghệ cao Đà Nẵng |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia (tr18-29), NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2016 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
11 |
Giải pháp xây dựng tổ chức mạnh trong nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ phục vụ cho phát triển công nghệ cao |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia (tr244-253), Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
2016 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
12 |
Nâng cao năng lực công nghệ nhằm thúc đẩy khai thác sáng chế trong doanh nghiệp |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Đánh giá trình độ công nghệ của địa phương” (tr63-70) |
2016 |
Tác giả |
||||||||||||
13 |
Solutions to promote for cooperating patent exploitation of the competitive advantage field |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Việt Nam học 5, ĐH Quốc gia Hà Nội |
2016 |
Tác giả |
||||||||||||
14 |
Giải pháp khai thác cơ sở dữ liệu sáng chế nhằm thúc đẩy doanh nghiệp cơ khí ứng dụng sáng chế, công nghệ cao vào sản xuất |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia (tr208-212), Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
15 |
Xu hướng huy động nguồn lực tài chính cho phát triển khoa học và công nghệ của Việt Nam, hàm ý cho phát triển khu công nghệ cao Đà Nẵng |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, 8/2017 (tr58-65) |
2017 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
16 |
Khai thác sáng chế phục vụ cho nền kinh tế đổi mới sáng tạo: Nhận diện những rào cản và hàm ý chính sách
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Nhà xuất bản Kinh tế TP HCM, tháng 6/2018 (tr45-54) |
2018 |
Tác giả |
||||||||||||
17 |
Khai thác sáng chế trong lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch nhằm nâng cao năng suất chất lượng |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, tháng 4/2019 (tr146-153) |
2019 |
Tác giả |
||||||||||||
18 |
Giải pháp thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu trong các trường đại học của Việt Nam |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, 8/2019 (213-228) |
2019 |
Tác giả |
||||||||||||
19 |
Gia tăng giá trị giao dịch công nghệ trên thị trường khoa học và công nghệ |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Nhà xuất bản ĐH Kinh tế quốc dân, Tr14-21 |
2020 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
20 |
Tăng cường vai trò của nhà nước về phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia Nhà xuất bản ĐH Kinh tế quốc dân, Tr24-30 |
2021 |
Đồng tác giả |
||||||||||||
12.4. Sách, tài liệu đào tạo: |
||||||||||||||||
1 |
Chính sách khoa học và đổi mới công nghệ |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
2014 |
Chủ biên |
||||||||||||
2 |
Đổi mới công nghệ trong ngành công nghiệp hỗ trợ |
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
2015 |
Đồng chủ biên |
||||||||||||
3 |
Xây dựng Lộ trình đổi mới công nghệ trong ngành cơ khí chế tạo |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
2015 |
Đồng chủ biên |
||||||||||||
4 |
Khai thác sáng chế và Đổi mới sáng tạo |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
2017 |
Đồng chủ biên |
||||||||||||
5 |
Định hướng chiến lược phát triển khu công nghệ cao Đà Nẵng |
Nhà xuất bản Thanh Niên |
2018 |
Tham gia (phụ) |
||||||||||||
6 |
Đổi mới sáng tạo và năng suất, chất lượng |
Nhà xuất bản Lao động Xã hội |
2020 |
Đồng chủ biên |
||||||||||||
7 |
Công nghệ kết nối vạn vật (IoT) – Tiềm năng và xu hướng phát triển tại Việt Nam |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
2020 |
Đồng chủ biên |
||||||||||||
8 |
Quản lý sáng chế và công nghệ (Kiến tạo chính sách phục vụ phát triển bền vững) |
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
2021 |
Chủ biên |
||||||||||||
9 |
Sự tham gia của các tổ chức trung gian và phát triển thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
2021 |
Đồng chủ biên |
||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp… (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp bằng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||||
1 |
Chính sách khoa học và Đổi mới công nghệ |
Đào tạo sau đại học ngành quản lý kinh tế |
Từ 2016 đến nay |
|||||||||||||
2 |
Khai thác sáng chế và Đổi mới sáng tạo |
Tham khảo cho chương trình đào tạo sau đại học |
Từ 2017 đến nay |
|||||||||||||
3 |
Sự tham gia của các tổ chức trung gian và phát triển thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam |
Chuyên khảo cho chương trình đào tạo đại học ngành kinh tế |
Từ 2021 đến nay |
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia |
||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Tình trạng đề tài |
Cấp quản lý |
|||||||||||||
1. Chính sách thuế của Nhà nước nhằm khuyến khích doanh nghiệp đổi mới công nghệ |
01/2010 – 01/2011 Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
Cấp cơ sở |
|||||||||||||
2. Chính sách phát triển thị trường công nghệ ở Việt Nam |
01/2012-01/2013 Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
Cấp cơ sở |
|||||||||||||
3. Chính sách thúc đẩy doanh nghiệp chế biến rau quả đổi mới công nghệ (Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại Hà Nội và Bắc Ninh) |
01/2014-01/2015 Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
Cấp trường |
|||||||||||||
4. Nghiên cứu, đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp khai thác sáng chế trong một số ngành sản xuất có lợi thế cạnh tranh của Việt Nam |
01/2016-12/2016 Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
Cấp Bộ |
|||||||||||||
5. Nghiên cứu phương pháp đo lường giá trị giao dịch công nghệ trên thị trường khoa học và công nghệ |
01/2018 – 12/2018 Chủ nhiệm nhánh |
Đã nghiệm thu |
Cấp quốc gia |
|||||||||||||
6. Nghiên cứu hoạt động đổi mới sáng tạo trong lĩnh vực nông nghiệp nhằm nâng cao năng suất, chất lượng |
01/2018 – 06/2019 Chủ nhiệm nhánh |
Đã nghiệm thu |
Cấp quốc gia |
|||||||||||||
7. Nghiên cứu đề xuất giải pháp chính sách hỗ trợ phát triển các tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam |
01/2020-12/2020 Chủ nhiệm nhánh
|
Đã nghiệm thu |
Cấp quốc gia |
|||||||||||||
8. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2030 |
01/2020-12/2020 Chủ nhiệm nhánh
|
Đã nghiệm thu |
Cấp quốc gia |
|||||||||||||
9. Xây dựng bản đồ công nghệ và lộ trình đổi mới công nghệ trong việc phát triển và ứng dụng IoT tại Việt Nam |
01/2019-06/2021 Chủ nhiệm nhánh |
Đã nghiệm thu |
Cấp Quốc gia |
|||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Tình trạng đề tài |
Cấp quản lý |
|||||||||||||
1. Nghiên cứu, ứng dụng cách tiếp cận Foresight trong xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực giảng dạy công nghệ thông tin của Việt Nam giai đoạn 2011-2020 |
02/2011-01/2013 Thành viên
|
Đã nghiệm thu |
Cấp Nhà nước |
|||||||||||||
2. Nghiên cứu thực trạng áp dụng chính sách thúc đẩy doanh nghiệp vừa và nhỏ đổi mới công nghệ sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ trong các ngành da giày, điện tử |
06/2013-08/2014 Thành viên |
Đã nghiệm thu |
Cấp Bộ |
|||||||||||||
3. Nghiên cứu mô hình phát triển và lộ trình đổi mới công nghệ trong ngành Cơ khí chế tạo của Hàn Quốc và Thái Lan |
12/2013-11/2015 Thành viên
|
Đã nghiệm thu |
Cấp Quốc gia |
|||||||||||||
4. Hợp tác nghiên cứu kinh nghiệm của Đài Loan về chính sách xây dựng các tổ chức mạnh về nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ. |
5/2014-6/2016 Thành viên |
Đã nghiệm thu |
Nghị định thư |
|||||||||||||
5. Tìm kiếm chọn lọc công nghệ trong lĩnh vực cơ khí chế tạo nhằm hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trong giai đoạn 2015-2017 |
11/2015-10/2016 Thành viên |
Đã nghiệm thu |
Cấp Bộ |
|||||||||||||
6. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp về phương thức liên kết, hợp tác đầu tư khai thác và thương mại hóa sáng chế trong lĩnh vực nông nghiệp tại Việt Nam |
1/2016-12/2016 Thành viên |
Đã nghiệm thu |
Cấp Bộ |
|||||||||||||
7. Nghiên cứu phát triển giải pháp khai thác cơ sở dữ liệu sáng chế trong lĩnh vực cơ khí chế tạo |
1/2017- 12/2018 Thành viên |
Đã nghiệm thu |
Cấp Quốc gia |
|||||||||||||
8. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp thúc đẩy đăng ký sáng chế tại Viện nghiên cứu, trường Đại học ở Việt Nam |
01/2018-12/2018 Thành viên |
Đã nghiệm thu |
Cấp Bộ |
|||||||||||||
01/2017- 6/2018 Thành viên |
Đã nghiệm thu |
Cấp Bộ |
||||||||||||||
10. Giải pháp thúc đẩy hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tại Việt Nam |
01/2018-12/2018 |
Đã nghiệm thu |
Cấp Bộ |
|||||||||||||
11. Xây dựng chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
|
06/2018-3/2020 |
Đã nghiệm thu |
Cấp tỉnh |
|||||||||||||
16. Giải thưởng |
||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||||||
|
Giải ba, giải thưởng “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam” dành cho giảng viên đại học |
2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam trao tặng |
||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN khác |
||||||||||||||||
- Tư vấn: tham gia tư vấn/đánh giá một số nhiệm vụ cấp bộ, quốc gia về thương mại hóa kết quả nghiên cứu, quản lý công nghệ, đổi mới sáng tạo, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Đồng thời là thanh viên của nhiều Hội đồng tư vấn, đánh giá, thẩm định các chương trình đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ ngành kinh tế; Hội đồng tư vấn, thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. - Giảng dạy: Tham gia giảng dạy chuyên đề về quản lý và chuyển giao công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số, thương mại hóa kết quả nghiên cứu, lập kế hoạch phát triển kinh tế cho doanh nghiệp và một số sở/ngành/địa phương. - Đào tạo sau đại học: tham gia giảng dạy sau đại học, hướng dẫn nhiều học viên cao học bảo vệ thành công (25 học viên cao học), 01 nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công (hướng dẫn 2) và hiện đang tham gia hướng dẫn 03 nghiên cứu sinh tiến sĩ. |
||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||
Tôi xin cam đoan những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
Hà Nội, ngày …..tháng…..năm 2021
XÁC NHẬN Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để TS. Nguyễn Hữu Xuyên chủ trì (tham gia) thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
CÁ NHÂN(Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Hữu Xuyên |
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH GS.TS.Lê Quốc HộiLý lịch các nhà khoa học19/06/2024
- Danh sách giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng CTĐT thạc sỹ QTKDLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Quang BáchLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Trần Thị Lê NaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH TS.Nguyễn Kế NghĩaLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Lương Thị Thu HàLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Hồ Thị Diệu ÁnhLý lịch các nhà khoa học14/04/2024
- LLKH PGS.TS.Đỗ Thị Phi HoàiLý lịch các nhà khoa học14/04/2024